advanced/əd'vɑ:nst/ Giải thích: having the most modern and recently developed ideas, methods, etc. Từ loại: (adj): tiên tiến, tiến bộ, cấp trên; cấp cao, ở mức cao Ví dụ: Since the hotel installed an advanced computer system, all operations have been functioning more smoothly Bởi vì khách sạn đã lắp đặt một hệ thống máy tính tiên tiến, mọi hoạt động đang được vận hành trơn tru.
458
chain/tʃein/ Giải thích: a group of stores or hotels owned by the same company Từ loại: (n): chuỗi (khách sạn); nhà hàng....) Ví dụ: Budget-priced hotel chains have made a huge impact in the industry Chuỗi khách sạn giá rẻ đã tạo ra một tác động to lớn cho nền công nghiệp.
459
check inN/A Giải thích: to register at a hotel Từ loại: (v): làm thủ tục đăng ký (để vào khách sạn, vào hội nghị, lên máy bay…) Ví dụ: Do you know your check-in time ? Bạn có biết thời gian check-in không?
460
confirm/kən'fə:m/ Giải thích: to state or show that something is definitely true or correct, Từ loại: (v): xác nhận, chứng thực Ví dụ: Please write to confirm your reservation Xin vui lòng viết xác nhận cho việc đặt phòng của bạn.
461
expect/iks'pekt/ Giải thích: to think or believe that something will happen Từ loại: (v): mong chờ, mong đợi, hy vọng; đòi hỏi; cho rằng, nghĩ rằng; đoán trước, liệu trước Ví dụ: You can expect a clean room when you check in at a hotel Anh có thể đòi hỏi một căn phòng sạch sẽ khi anh làm thủ tục check-in tại khách sạn.
462
housekeeper/'haus,ki:pə/ Giải thích: a person, usually a woman, whose job is to manage the shopping, cooking, cleaning, etc. in a house or an institution Từ loại: (n): quản gia; người coi nhà, người giữ nhà Ví dụ: Eloise's first job at the hotel was as a housekeeper and now she is the manager Công việc đầu tiên của Eloise ở khách sạn là người trực buồng và bây giờ cô đã là người quản lý.
463
notify/'noutifai/ Giải thích: to formally or officially tell someone about something Từ loại: (v): báo, thông báo, khai báo Ví dụ: They notified the hotel that they had been delayed in traffic and would be arriving late. Họ đã thông báo với khách sạn rằng họ đã bị chậm trễ trong giao thông và sẽ đến muộn.
464
preclude/pri'klu:d/ Giải thích: to prevent something from happening or someone from doing something; to make something impossible Từ loại: (v): loại trừ, trừ bỏ, ngăn ngừa; đẩy ra Ví dụ: The horrible rainstorm precluded us from traveling any further. Cơn mưa giông kinh khủng đã ngăn chúng tôi du hành thêm nữa.
465
quote/kwout/ Giải thích: to repeat the exact words that another person has said or written Từ loại: (v): (n) sự trích dẫn, lời trích dẫn, đoạn trích dẫn, định giá; (v) trích dẫn Ví dụ: We were quoted a price of $89 for the room for one night Chúng tôi đã định giá 89 đô la cho một phòng trong một đêm.
466
rate/reit/ Giải thích: a measurement of the speed at which something happens Từ loại: (n): mức, giá (giá được tính theo các nấc căn cứ theo chất lượng) Ví dụ: The sign in the lobby lists the seasonal rates Biển hiệu ở trong hành lang liệt kê các mức giá theo từng mùa.
467
reservation/,rezə'veiʃn/ Giải thích: an arrangement for a seat on a plane or train, a room in a hotel, etc. to be kept for you Từ loại: (n): sự dành trước, sự đặt chổ trước Ví dụ: I know I made a reservation for tonight, but the hotel staff has no record of it in the system Tôi biết rằng tôi đã đặt chổ tối nay, nhưng nhân viên khách sạn không lưu nó vào hệ thống.
468
service/'sə:vis/ Giải thích: useful function Từ loại: (n): dịch vụ, sự phục vụ Ví dụ: The food was good but the service was very slow. Thức ăn thì rất ngon nhưng dịch vụ thì quá tồi.