Bài 26: Property & Departments - Bất Động Sản & Căn Hộ
301
adjacent/ə'dʤeizənt/ Giải thích: next to or near something Từ loại: (adj): kế bên, liền kề, sát cạnh Ví dụ: My office is adjacent to the receptionist area on the third floor Văn phòng của tôi ở bên cạnh khu vực tiếp tân ở tầng ba
302
collaboration/kə,læbə'reiʃn/ Giải thích: the act of working with another person or group of people to create or produce something Từ loại: (n): sự cộng tác, hợp tác Ví dụ: We believe that it was our collaboration that enabled us to achieve such favorable results Chúng ta tin rằng sự hợp tác của chúng ta cho phép đạt được những kết quả có lợi đến thế
303
concentrate/'kɔnsentreit/ Giải thích: to give all your attention to something and not think about anything else Từ loại: (v): tập trung (to focus) Ví dụ: We should concentrate our efforts on the last quarter of the year Chúng ta nên tập trung nỗ lực của mình vào quý cuối cùng của năm
304
conducive/kən'dju:vis/ Giải thích: making it easy, possible, or likely for something to happen Từ loại: (adj): có ích, có lợi Ví dụ: The soft lights and music were conducive to a relaxed atmosphere. Các đèn chiếu sáng nhẹ và nhạc sẽ có ích cho một bầu không khí thoải mái.
305
disruption/dis'rʌpʃn/ Giải thích: to make it difficult for something to continue in the normal way Từ loại: (n): ‹sự› đập gãy, phá vỡ; ‹sự/tình trạng› rối loạn, gián đoạn Ví dụ: If there are no disruptions, the office renovations will be finished this week Nếu không có gián đoạn, việc làm mới văn phòng sẽ hoàn thành trong tuần này
306
hamper/'hæmpə/ Giải thích: to prevent someone from easily doing or achieving something Từ loại: (v): làm vướng, gây vướng; cản trở, gây trở ngại Ví dụ: The lack of supplies hampered our ability to finish on schedule Việc thiếu đồ dự trữ đã gây trở ngại cho khả năng hoàn thành đúng thời gian của chúng tôi
307
inconsiderately/ˌɪnkənˈsɪdərətli/ Giải thích: not giving enough thought to other people''s feeling or needs Từ loại: (adv): thiếu thận trọng, thiếu suy nghĩ, khinh suất, sơ suất; Ví dụ: The manager inconsiderately scheduled the meeting for late Friday afternoon Người giám đốc sơ suất lên lịch họp vào cuối buổi chiều thứ Sáu
308
lobby = foyer/'lɔbi/ Giải thích: a large area inside the entrance of a public building where people can meet and wait Từ loại: (n): hành lang, sảnh chờ, vận động hành lang Ví dụ: The reception area was moved from the lobby of the building to the third floor Khu vực tiếp tân đã được chuyển từ hành lang của tòa nhà lên tầng ba
309
move upN/A Giải thích: to advance, improve position Từ loại: (v): tiến lên, thăng tiến (to advance, to improve position) Ví dụ: In order to move up in the company, employees had to demonstrate their loyalty Nhằm để thăng tiến trong công ty, các nhân viên phải biểu lộ lòng trung thành của họ
310
open toreceptive to Giải thích: Từ loại: (adj): tiếp thu, dùng được cho ai đó (to be + open to) Ví dụ: Since the junior executive was still on probation, he was open to much scrutiny and criticism Bởi vì người nhân viên điều hành cấp thấp vẫn còn trong thời gian tập sự, anh hay bị săm soi và chỉ trích
311
opt/ɔpt/ Giải thích: to choose, to decide on Từ loại: (v): chọn, chọn lựa; quyết định Ví dụ: The operations manager opted for the less expensive office design Trưởng phòng tác nghiệp đã chọn bản thiết kế văn phòng ít tốn kém
312
scrutiny/'skru:tini/ Giải thích: careful and thorough examination Từ loại: (n): ‹sự› nhìn chăm chú; xem xét/kiểm tra kỹ lưỡng, nghiên cứu cẩn thận Ví dụ: Jim left his old job because he found it difficult to work under the close scrutiny of his boss Jim đã rời bỏ công việc cũ vì anh thấy khó làm việc dưới sự săm sõi kỹ lưỡng của sếp