disk/disk/ Giải thích: a device for storing information on a computer Từ loại: (n): đĩa (vi tính, thể thao, đĩa hát...) Ví dụ: Rewritable compact disks are more expensive than read-only CDs Đĩa quang có khả năng ghi thì đắt hơn nhiều đĩa CD chỉ đọc
98
facilitate/fə'siliteit/ Giải thích: to make an action possible or easier Từ loại: (v): làm cho dễ dàng, làm cho thuận tiện Ví dụ: The computer program facilitated the scheduling of appointments Chương trình máy tính làm cho việc lập lịch các buổi hẹn được thuận tiện
99
network/'netwə:k/ Giải thích: a number of computers and other devices that are connected together Từ loại: (v, n): (v) kết nối, liên kết; (n) mạng lưới, hệ thống Ví dụ: We set up a new network in my office to share files Chúng tôi thiết lập một mạng (máy tính) mới trong văn phòng để chia sẻ tập tin
100
popularity/,pɔpju'læriti/ Giải thích: the state of being liked by a large number of people Từ loại: (n): ‹tính/sự› đại chúng, phổ biến, nổi tiếng, được yêu mến Ví dụ: This brand of computers is extremely popular among college students Thương hiệu máy tính này hết sức nổi tiếng trong các sinh viên đại học cao đẳng
101
process/ˈprəʊses/ Giải thích: a series of something that are done in order to achieve a particular result Từ loại: (v, n): (v) xử lý; (n) quá trình, sự tiến triển, sự tiến hành; phương pháp, cách thức, quy trình Ví dụ: There is a process for determining why your computer is malfunctioning Có một cách thức để xác định xem tại sao máy tính của anh bị trục trặc
102
replace/ri'pleis/ Giải thích: to be used instead of something / somebody else Từ loại: (v): thay thế; đặt vào lại chỗ cũ Ví dụ: I've replaced the hard drive that was malfunctioning Tôi đã thay thế cái đĩa cứng bị trục trặc
103
revolution/,revə'lu:ʃn/ Giải thích: a great change in conditions, ways of working, beliefs, etc. ..that affects large numbers of people Từ loại: (n): vòng, tua, sự xoay vòng; cuộc cách mạng Ví dụ: We see a revolution in the computer field almost every day Chúng ta thấy một cuộc cách mạng trong lãnh vực máy tính hầu như mỗi ngày
104
sharp/ʃɑ:p/ Giải thích: sudden and rapid, especially of a change in something Từ loại: (adj): sắc, bén, rõ rệt, sắc nét; thông minh, láu lỉnh; thình lình, đột ngột Ví dụ: The new employee proved how sharp she was when she mastered the new program in a few days Nhân viên mới đã chứng tỏ được cô ấy thông minh đến thế nào khi mà cô đã làm chủ được chương trình mới trong vài ngày
105
skill/skil/ Giải thích: the ability to do something well Từ loại: (n): kỹ năng, kỹ xảo; sự khéo léo, sự tinh xảo Ví dụ: The software developer has excellent technical skills and would be an asset to our software programming team Người phát triển phần mềm có những kỹ năng chuyên môn xuất săc và là một vốn quý đối với đội ngũ lập trình phần mềm của chúng tôi
106
software/ˈsɒftweə(r)/ Giải thích: the programs, etc....used to operate a computer Từ loại: (n): phần mềm, chương trình máy tính Ví dụ: Many computers come pre-loaded with software Nhiều máy tính đã có sẵn phần mềm
107
store/stɔ:/ Giải thích: to keep Từ loại: (v): cửa hàng, cửa hiệu, kho hàng Ví dụ: You can store more data on a zip drive Anh có thể lưu trữ dữ liệu nhiều hơn trên ổ đĩa nén
108
technically/ˈteknɪkli/ Giải thích: in a way that is connected with the skills needed for a particular job Từ loại: (adv): nói đến/nói về mặt kỹ thuật; một cách chuyên môn/nghiêm túc Ví dụ: Technically speaking, the virus infected only script files Nói về mặt kỹ thuật thì virus chỉ tác động lên các tập tin script (tập tin kịch bản thi hành)