affordable/əˈfɔːd/ Giải thích: cheap enough for most people to buy Từ loại: (adj): có đủ khả năng, có đủ điều kiện (sức lực/thời gian/tiền bạc) Ví dụ: The company's first priority was to find an affordable phone system Ưu tiên trước hết của công ty là tìm một hệ thống điện thoại có đủ khả năng (hoạt động)
74
as neededN/A Giải thích: In need Từ loại: (adv): khi cần, lúc cần, cần thiết Ví dụ: The service contract states that repairs will be made on an as-needed basis Hợp đồng dịch vụ nói rằng việc sửa chữa sẽ được thực hiện dựa trên cơ sở mỗi khi cần
75
be in charge ofN/A Giải thích: be responsible for Từ loại: (v): chịu trách nhiệm về; đang điều khiển, đang chỉ huy Ví dụ: He appointed someone to be in charge of maintaining a supply of paper in the fax machine Ông ấy chọn người nào đó chịu trách nhiệm duy trì việc cung cấp giấy cho máy fax
76
capacity/kə'pæsiti/ Giải thích: the number of things or people that a container or space can hold Từ loại: (n): sức chứa, dung tích, khả năng chứa đựng; khả năng, năng lực Ví dụ: The new conference room is much larger and has a capacity of one hundred people Phòng họp mới thì lớn hơn nhiều (phòng cũ) và có khả năng chứa được một trăm người
77
durable/ˈdjʊərəbl/ Giải thích: likely to last for a long time Từ loại: (adj): bền, lâu, lâu bền Ví dụ: These chairs are more durable than the first ones we looked at Những cái ghế này bền hơn nhiều những cái ghế đầu tiên mà chúng ta đã thấy
78
initiative/i'niʃiətiv/ Giải thích: the ability to decide and act on your own without waiting for somebody to tell you what to do Từ loại: (n): bắt đầu, khởi đầu, khởi xướng Ví dụ: Employees are encouraged to take the initiative and share their ideas with management.
Nhân viên được khuyến khích đi đầu và chia sẻ ý tưởng của họ với ban quản lý
79
physically/ˈfɪzɪkli / Giải thích: in a way that is connected with a person's body rather than their mind Từ loại: (adv): về thân thể/cơ thể/thể chất; theo quy luật tự nhiên, một cách vật lý Ví dụ: The computer screen is making her physically sick.
Màn hình máy tính khiến cho cô ta khó chịu về mặt thể chất
80
provider/provider/ Giải thích: a person or an organization that supplies somebody with something they need Từ loại: (n): người cung cấp, nhà cung cấp (supplier) Ví dụ: The deparment was extremely pleased with the service they received from the phone provide. Bộ phận hết sức hài lòng với dịch vụ mà họ nhận được từ nhà cung cấp dịch vụ điện thoại
81
recur/ri'kə:/ Giải thích: to happen again Từ loại: (v): lặp lại, diễn lại, tái diễn, tái phát; lặp đi lặp lại Ví dụ: The managers did not want that particular error to recur Các trưởng phòng không muốn những lỗi cá biệt đó lại tái diễn
82
reduction /ri'dʌkʃn/ Giải thích: an act of making something less or smaller Từ loại: (n): ‹sự› giảm, hạ, thu nhỏ, hạ thấp (lessening, decrease) Ví dụ: The outlet store gave a 20 percent reduction in the price of the shelves and bookcases Cửa hàng tiêu thụ đã giảm giá 20% với các kệ sách và tủ sách
83
stay on top ofN/A Giải thích: Have the newest informatiion Từ loại: (v): nắm bắt tình hình (đang xảy ra), hiểu biết thông tin mới nhất Ví dụ: In this industry, you must stay on top of current developments Trong ngành công nghiệp này, anh phải nắm bắt được tình hình về các diễn biến hiện tại
84
stock/stɒk/ Giải thích: a supply of goods that is available for sale Từ loại: (v, n): kho/hàng dự trữ; vốn, cổ phần Ví dụ: The employees stocked the shelves on a weekly basis Các nhân viên trữ hàng lên kệ căn cứ theo mỗi tuần