Bài 6: Computers and the Internet - Máy Vi Tính và Mạng Internet
61
access/ˈækses/ Giải thích: the opportunity or right to use something Từ loại: (n, v): (n) lối vào, đường vào, sự/quyền truy cập; (v) truy cập Ví dụ: You can't gain access to the files unless you know the password Anh không có được quyền truy cập file trừ phi anh biết mật khẩu
62
allocate/ˈæləkeɪt/ Giải thích: to give something officially to somebody / something for a particular purpose Từ loại: (v): cấp cho, phân phối, phân phát, chia phần; chỉ định, định rõ vị trí Ví dụ: The office manager did not allocate enough money to purchase software
Người quản lý văn phòng không cấp đủ tiền để mua sắm phần mềm
63
compatible/kəm'pætəbl/ Giải thích: able to be used together Từ loại: (adj): tương thích, tương hợp, hợp nhau, có thể dùng được với nhau Ví dụ: This operating system is not compatible with this model computer
Hệ điều hành không tương thích với kiểu máy tính này
64
delete/di'li:t/ Giải thích: to remove something that has been written or printed Từ loại: (v): xóa đi, bỏ đi, gạch đi (to remove, to erase) Ví dụ: The technicians deleted all the data on the disk accidentally Kỹ thuật viên đã vô tình xóa mọi dữ liệu trên đĩa
65
display/dis'plei/ Giải thích: to put something in a place where people can see it easily Từ loại: (v, n): (v) hiển thị, biểu lộ, phô bày, trình bày, trưng bày; (n) sự trưng bày Ví dụ: The accounting program displays a current balance when opened. Chương trình kế toán hiển thị một con số cân bằng thu chi khi mở (chương trình đó) ra
66
duplicate/'dju:plikit/ Giải thích: to make an extract copy of something Từ loại: (v): sao lại, làm thành 2 bản, gấp đôi, nhân đôi Ví dụ: I think the new word processing program will duplicate the success of the one introduced last year Tôi nghĩ rằng chương trình xử lý văn bản mới sẽ thành công gấp đôi so với chương trình được giới thiệu hồi năm ngoái
67
failure/'feiljə/ Giải thích: lack of success in doing or achieving something Từ loại: (n): hỏng, thiếu, yếu, trượt, thất bại, bất thành Ví dụ: Your failure to inform us about the changed password cost the company a day's work Anh không thông báo cho chúng tôi về mật khẩu bị đổi đã làm tốn công ty 1 ngày làm việc
68
figure out/ˈfɪɡə/ /aʊt/ Giải thích: to calculate an amount or the cost Từ loại: (v): tìm hiểu, đoán ra, tính toán ra, giải ra Ví dụ: By examining all of the errors, the technicians figured out how to fix the problem Bằng cách xem xét mọi lỗi, các kỹ thuật viên đã tìm ra các để sửa chữa các sự cố
69
ignore/ig'nɔ:/ Giải thích: to pay no attention to something Từ loại: (v): bỏ qua, phớt lờ, không để ý tới Ví dụ: He ignored all the 'No Smoking' signs and lit up a cigarette Anh ấy phớt lờ bảng cấm hút thuốc để hút 1 điểu thuốc
70
search/sə:tʃ/ Giải thích: an attemp to find somebody / something, especially by looking acrefully for them /it Từ loại: (n, v): (n) tìm kiếm, tìm hiểu; điều tra, thăm dò; (v) tìm Ví dụ: Our search of the database produced very little information Việc tìm kiếm trong cơ sở dữ liệu của chúng tôi đã đem lại rất ít thông tin
71
shut down/ʃʌt/ /daʊn/ Giải thích: it stops being often for bussiness Từ loại: (v): đóng lại, ngừng lại; tắt máy, ngừng hoạt động, chấm dứt Ví dụ: Please shut down the computer before you leave Vui lòng tắt máy trước khi bạn ngừng làm việc
72
warning/'wɔ:niɳ/ Giải thích: a statement, an event, etc. telling somebody that something bad or unpleasant Từ loại: (n): ‹sự/lời› cảnh báo, báo trước (có nguy hiểm hoặc gặp vấn đề rắc rối) Ví dụ: The red flashing light gives a warning to users that the battery is low Ánh sáng nhấp nháy màu đỏ đưa ra sự cảnh báo với người dùng rằng pin bị cạn