consult/kən'sʌlt/ Giải thích: to go to someone for information or advice Từ loại: (v): hỏi ý kiến, tham khảo Ví dụ: If the pain continues, consult your doctor. Nếu cơn đau vẫn tiếp tục, thì bạn tham khảo ý kiến bác sĩ của bạn.
590
control/kən'troul/ Giải thích: the ability to make someone or something do what you want Từ loại: (v): kiểm tra, kiểm soát; điều khiển, chỉ huy Ví dụ: Please take your medication every day to control your high blood pressure Vui lòng uống thuốc mỗi ngày để kiểm soát huyết áp cao của ông
591
convenient/kən'vi:njənt/ Giải thích: useful, easy, or quick to do; not causing problems Từ loại: (adj): thuận lợi, thuận tiện; ở gần, dễ đi đến Ví dụ: Is this a convenient location for you to pick up your prescription? Đây có phải là một địa điểm thuận tiện cho anh lấy toa thuốc của mình không?
592
detect/di'tekt/ Giải thích: to discover something Từ loại: (v): dò ra, tìm ra, khám phá ra, phát hiện ra Ví dụ: The tests are designed to detect the disease early. Các xét nghiệm này được thiết kế để phát hiện bệnh sớm.
593
factor/'fæktə/ Giải thích: one of several things that cause or influence something Từ loại: (n): nhân tố, yếu tố Ví dụ: Could my cat be a factor contributing to my asthma? Con mèo của tôi có thể là một yếu tố góp phần cho bệnh hen suyễn của tôi hay không?
594
interaction/,intər'ækʃn/ Giải thích: communicate with somebody, especially while you work, play or spend time with them Từ loại: (n): ‹sự› tương tác, ảnh hưởng lẫn nhau, tác động qua lại Ví dụ: My pharmacist was concerned about the interaction of the two medications I was prescribed Dược sĩ của tôi lo lắng về sự tương tác của 2 loại thuốc mà tôi được kê toa
595
limit/'limit/ Giải thích: a point at which something stops being possible or existing Từ loại: (n): giới hạn, hạn định, ranh giới Ví dụ: We were reaching the limits of civilization. Chúng tôi đã đạt đến giới hạn của nền văn minh.
596
monitor/'mɔnitə/ Giải thích: to watch and check something over a period of time Từ loại: (v): màn hình vi tính, lớp trưởng Ví dụ: The patient had weekly appointments so that the doctor could monitor their progress Người bệnh có các cuộc hẹn hàng tuần để cho bác sĩ có thể theo dõi tiến triển của họ
597
potential/pə'tenʃəl/ Giải thích: that can develop into something or be developed in the future Từ loại: (adj): tiềm tàng, tiềm năng, tiềm lực, khả năng Ví dụ: To avoid any potential side effects from the medication, be sure to tell your doctor all the drugs you are currently taking Để tránh bất kỳ phản ứng phụ tiềm tàng nào từ thuốc, hãy bảo đảm là kể cho bác sĩ tất cả loại thuốc mà bạn hiện tại đang uốn
598
sample/ˈsæmpl/ Giải thích: a small amount of a substance taken from a larger amount and tested in order to obtain information about the substance Từ loại: (n): mẫu, hàng mẫu Ví dụ: A sample of the population taking the new medicine was surveyed to determine whether it caused side effects Một số người dân uống loại thuốc mới đã được khảo sát để xác định xem nó có gây ra phản ứng phụ hay không
599
sense/sens/ Giải thích: a feeling about something important Từ loại: (n): giác quan, cảm giác, ý thức, tri thức; sự thông minh, khả năng phán đoán Ví dụ: I got the sense it would be better to get my prescription filled right away Tôi có cảm giác sẽ tốt hơn khi uống theo toa của tôi ngay lập tức
600
volunteer/,vɔlən'tiə/ Giải thích: to offer to do something without being forced to do it Từ loại: (n): tình nguyện viên, người xung phong Ví dụ: Several staff members volunteered for early retirement Một số nhân viên tình nguyện nghỉ hưu sớm