accommodate/ə'kɔmədeit/ Giải thích: to provide somebody with a room or place to sleep, live or sit Từ loại: (v): điều tiết, điều chỉnh, thu xếp, làm cho phù hợp Ví dụ: The meeting room was large enough to accommodate the various needs of the groups using it Phòng họp đủ lớn để phù hợp với nhiều nhu cầu khác nhau của các nhóm sử dụng nó
50
arrangement/ə'reindʤmənt/ Giải thích: a plan or preparation that you make so that something Từ loại: (n): ‹sự› thu xếp, dàn xếp, sắp xếp, sắp đặt Ví dụ: The travel arrangements were taken care of by Sara, Mr. Billing's capable assistant Việc thu xếp chuyến đi được chịu trách nhiệm bởi Sara, trợ lý có năng lực của ông Billing
51
association/ə,sousi'eiʃn/ Giải thích: an officcial group of people who have joined together for a particular purpose Từ loại: (n): hội, hội liên hiệp, đoàn thể; ‹sự› kết hợp, liên kết, liên hợp Ví dụ: Local telephone companies formed an association to serve common goals, meet their common needs, and improve efficiency Các công ty điện thoại địa phương thành lập một hội liên hiệp để phục vụ các mục đích chung, đáp ứng các nhu cầu chung của họ và
52
attend/ə'tend/ Giải thích: to be present at an even Từ loại: (v): tham dự, có mặt; chăm sóc, phục vụ; đi theo, đi kèm, hộ tống
Ví dụ: We expect more than 100 members to attend the annual meeting Chúng tôi hy vọng hơn 100 thành viên đến tham dự cuộc họp thường niên
53
get in touchN/A Giải thích: to communicate / contact with somebody Từ loại: (v): liên lạc với, tiếp xúc với, giữ quan hệ với, có dính líu đến Ví dụ: As soon as we arrive at the hotel, we will get in touch with the manager about the unexpected guests
Ngay khi chúng tôi đến khách sạn, chúng tôi sẽ liên hệ với giám đốc về những vị khách không mời mà đến
54
hold/hould/ Giải thích: to have a meeting Từ loại: (v): cầm, nắm, giữ; chứa, đựng; tổ chức, tiến hành Ví dụ: This meeting room holds at least 80 people comfortably Phòng họp này chứa được thoải mái ít nhất 80 người
55
location/lou'keiʃn/ Giải thích: a place where something happens or exists Từ loại: (n): vị trí, khu đất, hiện trường Ví dụ: The location of the meeting was changed from the Red Room to the Green Room Vị trí họp đã được thay đổi từ phòng Đỏ sang phòng Xanh
56
overcrowded/əʊvəˈkraʊdɪd/ Giải thích: with too many people or things Từ loại: (adj): chật ních, đông nghịt Ví dụ: Too many poor people are living in overcrowded conditions Có quá nhiều người nghèo đang sống trong điều kiện chật chội
57
register/'redʤistə/ Giải thích: to record your/ / somebody / something name on an official list Từ loại: (n, v): (n) danh sách, sổ, sổ sách; (v) đăng ký Ví dụ: According to the register, more than 250 people attended the afternoon seminar Theo sổ đăng ký, đã có hơn 250 người tham dự buổi hội thảo chiều
58
select/si'lekt/ Giải thích: to choose somebody / something from a group Từ loại: (v): chọn lựa, chọn lọc, tuyển chọn Ví dụ: The winners were a select group Những người chiến thắng là một nhóm có chọn lọc (nhóm dành riêng)
59
session/'seʃn/ Giải thích: a period of time that is spent doing a particular activity Từ loại: (n): phiên, kỳ, buổi (họp, học) Ví dụ: The morning sessions tend to fill up first, so sign up early
Các phiên họp sáng có khuynh hướng kín chỗ trước hết, vì vậy hãy đăng ký sớm
60
take part inN/A Giải thích: to be involved in something Từ loại: (v): tham dự, tham gia Ví dụ: We could not get enough people to take part in the meeting, so we canceled it
Chúng tôi không có đủ người tham dự cuộc họp, vì vậy chúng tôi hủy bỏ nó