admit/əd'mit/ Giải thích: to permit to enter Từ loại: (v): thú nhận, thừa nhận; cho vào, nhận vào, kết nạp Ví dụ: The injured patient was admitted to the unit directly from the emergency room Bệnh nhân bị thương đã được đưa thẳng vào khoa từ phòng cấp cứu
578
authorize/'ɔ:θəraiz/ Giải thích: to give official permission for something Từ loại: (v): Cho quyền, ủy quyền, cho phép Ví dụ: We cannot share the test results with you until we have been authorized to do so by your doctor Chúng tôi không thể chia sẻ kết quả xét nghiệm với anh cho đến khi chúng tôi được cho phép làm như vậy bởi bác sĩ của anh
579
designate/'dezignit/ Giải thích: a person or group of people or vehicles that travels with someone or something in order to protect or guard them Từ loại: (v): chỉ rõ, định rõ Ví dụ: This floor has been designated a no-smoking area. Tầng này được chỉ định cấm hút thuốc.
580
escort/'eskɔ:k - is'kɔ:t/ Giải thích: a person or group of people or vehicles that travels with someone or something in order to protect or guard them Từ loại: (n): đội hộ tống; người dẫn đường, vệ sĩ Ví dụ: You cannot leave the unit on your own; you'll have to wait for an escort Anh không thể rời đơn vị (khoa...) một mình, anh phải chờ một người dẫn đường
581
identify/ai'dentifai/ Giải thích: to recognize someone or something and be able to say who or what they are Từ loại: (v): nhận ra, nhận biết, nhận diện; đồng nhất, đồng cảm, đồng hóa Ví dụ: The tiny bracelets identified each baby in the nursery Những cái vòng tay bé xíu nhận diện từng em bé ở trong phòng dành riêng cho trẻ nhỏ
582
mission/'miʃn/ Giải thích: an important official job that a person or group of people is given to do Từ loại: (n): sứ mệnh, nhiệm vụ Ví dụ: The nurse explained that the mission of everyone in the unit was to make sure the patients got well as soon as possible Người y tá đã giải thích rằng nhiệm vụ của mọi người trong khoa là phải đảm bảo rằng các bệnh nhân khỏi bệnh càng sớm càng tốt
583
permit/'pə:mit/ Giải thích: to allow someone to do something or to allow something to happen Từ loại: (v): giấy phép, sự cho phép Ví dụ: Smoking is not permitted anywhere inside the hospital Hút thuốc bị cấm ở bất kỳ đâu bên trong bệnh viện
584
pertinent/'pɔ:tinənt/ Giải thích: appropriate to a particular situation Từ loại: (adj): thích hợp, thích đáng, đúng chỗ; đi thẳng vào (vấn đề...) Ví dụ: He should speak a pertinent problem/ Anh ất nên nói thẳng vào vấn đề của anh ấy.
585
procedure/procedure/ Giải thích: a way of doing something, especially the usual or correct way Từ loại: (n): thủ tục, các bước tiến hành (cho đến khi hoàn thành công việc) Ví dụ: Call the hospital to schedule this procedure for tomorrow Hãy gọi cho bệnh viện để sắp lịch cho thủ tục này vào ngày mai
586
result/ri'zʌlt/ Giải thích: a thing that is caused or produced because of something else Từ loại: (n): kết quả, đáp số Ví dụ: The scientific results prove that the new prodedure is not significantly safer than the traditional one Các kết quả khoa học đã chứng minh rằng thủ tục mới không an toàn hơn đáng kể so với thủ tục truyền thống
587
statement/'steitmənt/ Giải thích: My bank sends me monthly statements Từ loại: (n): sự bày tỏ, sự trình bày, sự phát biểu Ví dụ: My bank sends me monthly statement Ngân hàng gởi cho tôi bản trình bày vào mỗi tháng.
588
usually/'ju: u li/ Giải thích: in the way that is usual or normal; most often Từ loại: (adv): thông thường, thường lệ Ví dụ: I'm usually home by 6 o'clock. Tôi thường về nhà lúc 6 giờ