aware/ə'weə/ Giải thích: knowing or realizing something Từ loại: (adj): biết, nhận thấy, nhận thức thấy Ví dụ: My dentist made me aware that I should have an appointment twice a year Nha sĩ của tôi làm cho tôi biết rằng tôi nên hẹn gặp 2 lần mỗi năm (để khám răng)
554
catch upN/A Giải thích: to bring up to date Từ loại: (v): làm kịp, kịp thời gian Ví dụ: The dental assistant caught up on her paperwork in between patients Người trợ tá nha sĩ đã kịp làm công việc giấy tờ của mình giữa các lần khám bệnh nhân
555
distraction/dis'trækʃn/ Giải thích: a thing that takes your attention away from what you are doing Từ loại: (n): ‹sự› sao nhãng, lãng trí, rối trí; sự giải trí, trò tiêu khiển Ví dụ: To provide a distraction from the noise, Luisa's dentist offered her a pair of earphones Để tránh khỏi tiếng ồn, nha sĩ của Luisa đã đưa ra cho cô một cặp tai nghe
556
encouragement/in'kʌridʤmənt/ Giải thích: the act of encouraging someone to do something Từ loại: (n): khuyến khích, cổ vũ, niềm động viên Ví dụ: Let me offer you some encouragement about your crooked teeth Để tôi sẵn sàng cho anh vài sự động viên về hàm răng lệch lạc của anh
557
evident/'evidənt/ Giải thích: clear; easily seen Từ loại: (adj): rõ ràng, hiển nhiên, rành rành Ví dụ: The presence of a wisdom tooth was not evident until the dentist started to examine the patient Sự có mặt của cái răng khôn thì không rõ ràng cho đến khi nha sĩ bắt đầu khám bệnh nhân
558
habit/'hæbit/ Giải thích: a thing that you do often and almost without thinking Từ loại: (n): thói quen, tập quán Ví dụ: The patient had a habit of grinding his teeth during his sleep Bệnh nhân có một thói quen nghiến răng ken két trong khi ngủ
559
illuminate/i'ju:mineit/ Giải thích: to shine light on something Từ loại: (v): chiếu sáng, soi sáng; giải thích rõ, làm sáng tỏ Ví dụ: Let me turn on more lights to properly illuminate the back teeth Để tôi bật thêm đèn để chiếu sáng đúng mức hàm răng đen
560
irritate/'iriteit/ Giải thích: to annoy someone, especially by something you continuously do Từ loại: (v): kích thích; làm tấy lên, làm rát Ví dụ: Aspirin irritates my stomach Aspirin kích ứng dạ dày của tôi
561
overview/ˈoʊvərˌvyu/ Giải thích: a general description something Từ loại: (n): chung, tổng quan, tổng quát Ví dụ: I did a quick overview of your teeth and they look in good shape Tôi đã khám tổng quát nhanh hàm răng của anh và chúng trông có vẻ tốt
562
position/pə'ziʃn/ Giải thích: the place where someone or something is located Từ loại: (n): vị trí, chỗ, thế, tư thế; địa vị, chức vụ Ví dụ: Let me tilt your head to a more comfortable position for you Để tôi nghiêng đầu anh đến vị trí thoải mái hơn cho anh
563
regularly/'regjuləri/ Giải thích: at regular intervals or times Từ loại: (adv): đều đặn, thường xuyên; theo quy tắc, có quy củ Ví dụ: She brushes regularly after every meal Cô ta chải (răng) đều đặn sau mỗi bữa ăn
564
restore/rɪˈstɔr/ Giải thích: to bring back a situation or feeling that existed before Từ loại: (v): phục hồi, khôi phục Ví dụ: The cleaning restored the whiteness of my teeth Việc làm sạch răng đã phục hồi độ trắng của hàm răng tôi