annually/'ænjuəli/ Giải thích: once a year Từ loại: (adv): hàng năm, từng nằm, thường niên (yearly) Ví dụ: Everyone should get a physical exam annually Mọi người nên đi khám sức khỏe hàng năm
542
appointment/ə'pɔintmənt/ Giải thích: a formal arrangement to meet or visit someone at a particular time Từ loại: (n): cuộc hẹn, sự hẹn gặp, giấy mời; chức vụ được bổ nhiệm, sắc lệnh Ví dụ: I've got a dentist appointment at 3 o'clock. Tôi đã có một cuộc hẹn với nha sĩ lúc 03:00.
543
assess/ə'ses/ Giải thích: to make a judgment about the nature or quality of someone or something Từ loại: (v): định giá, đánh giá; ước lượng, định lượng Ví dụ: The insurance rate Mr. Victor was assessed went up this year after he admitted that he had started smoking again Mức phí bảo hiểm mà ông Victor được định giá tăng lên sau khi ông thú nhận đã bắt đầu hút thuốc trở lại
544
diagnose/'daiəgnouz/ Giải thích: to say exactly what an illness or the cause of a problem is Từ loại: (v): chẩn đoán Ví dụ: After considering the patient's symptoms and looking at his test results, the doctor diagnosed the lump as benign Sau khi cân nhắc các triệu chứng của bệnh nhân và xem kết quả xét nghiệm của anh ta, vị bác sĩ đã chẩn đoán khối u là u lành
545
effective/ɪˈfektɪv/ Giải thích: producing the result that is wanted or intended Từ loại: (adj): ‹có› kết quả, tác dụng; ‹có› hiệu quả, hiệu lực; ảnh hưởng Ví dụ: Howard was pleased to find that the diet recommended by his doctor was quite effective Howard đã đã cảm thấy hài lòng khi chế độ ăn kiêng được bác sĩ dặn đã hoàn toàn có hiệu quả
546
instrument/'instrumənt/ Giải thích: a tool or device used for a particular task Từ loại: (n): dụng cụ, công cụ, thiết bị đo đạc; văn kiện, nhạc cụ Ví dụ: The senior physician carried his instruments in a black leather bag Người thầy thuốc thâm niên mang những dụng cụ của mình trong một cái túi da màu đen
547
manage/'mænidʤ/ Giải thích: to succeed in doing something, especially something difficult Từ loại: (v): quản lý, trông nom, điều khiển, sai khiến Ví dụ: The head nurse's ability to manage her staff through a difficult time caught the hospital administrator's attention Khả năng quản lý/điều hành nhân viên của người y tá trưởng suốt thời gian khó khăn đã gây sự chú ý của người quản lý bệnh viện
548
prevent/pri'vent/ Giải thích: to stop someone from doing something Từ loại: (v): ngăn ngừa, ngăn chặn; phòng ngừa, phòng tránh Ví dụ: By encouraging teenagers not to smoke, doctors are hoping to prevent many cases of cancer Bằng cách khuyến khích thiếu niên không hút thuốc, các bác sĩ đang hy vọng ngăn chặn được nhiều ca ung thư
549
recommendation/,rekəmen'deiʃn/ Giải thích: an official suggestion about the best thing to do Từ loại: (n): sự› giới thiệu, tiến cử; ‹sự› gửi gắm, phó thác, dặn dò Ví dụ: It is important to follow the doctor's recommendations if you want to improve your health Thật quan trọng để làm theo những dặn dò của bác sĩ nếu bạn muốn cải thiện sức khỏe
550
record/'rekɔ:d/ Giải thích: a written account of something that is kept so that it can be looked at and used in the future Từ loại: (n): hồ sơ, sổ sách, biên bản, văn thư; kỷ lục; đĩa hát; Ví dụ: You should keep a record of your expenses Bạn nên lưu trữ lại hồ sơ lưu trữ chi phí khám bệnh của bạn.
551
refer/ri'fə:/ Giải thích: to mention or speak about someone or something Từ loại: (v): quy vào, quy cho, viện vào, ám chỉ, nói đến; tham khảo, hỏi ý kiến Ví dụ: As soon as Agnes referred to the failed treatment, everyone's mood soured Ngay khi Agnes quy cho việc thất bại là do điều trị, tâm trạng của mọi người đã tỏ ra cáu kỉnh
552
serious/'siəriəs/ Giải thích: bad or dangerous Từ loại: (adj): nghiêm trọng, trầm trọng; nghiêm trang, đứng đắn, nghiêm túc Ví dụ: For her dissertation, she made a serious study of women's health care needs in developing nations Vì luận án của mình, cô ấy đã thực hiện một nghiên cứu nghiêm túc về nhu cầu chăm sóc sức khỏe phụ nữ trong sự phát triển của các dân tộc