assignment/ə'sainmənt/ Giải thích: a task or piece of work that someone is given to do Từ loại: (n): ‹sự› giao việc, phân công; quy là, cho là Ví dụ: This assignment has to be turned in before midnight Công việc (được giao) này phải được thực hiện trước nửa đêm
530
choose/tʃuz/ Giải thích: to decide which thing or person you want Từ loại: (v): chọn, chọn lựa Ví dụ: Alan chooses to read The New York Times over the Wall Street Journal Alan chọn đọc tờ Thời báo New York hơn là tờ Tạp chí Phố Wall
531
constantly/'kɔnstəntli/ Giải thích: all the time; repeatedly Từ loại: (adv): trung thành, chung thủy, liên tục Ví dụ: Fashion is constantly changing. Thời gian luôn tục thay đổi
532
constitute/'kɔnstitju:t/ Giải thích: to be considered to be something Từ loại: (v): tạo thành, thành lập, thiết lập Ví dụ: His action was interpreted as constituting a threat to the community. Hành động của anh ấy được thiết lập như một mối nguy hiểm cho cộng đồng
533
decision/di'siʤn/ Giải thích: a choice or judgment that you make after thinking Từ loại: (n): sự quyết định; ‹sự› giải quyết, phân xử, phán quyết Ví dụ: Newspaper editors often have to make quick decisions about which stories to publish Các biên tập viên báo chí thường phải ra những quyết định nhanh về chuyện nào được công bố
534
disseminate/di'semineit/ Giải thích: to spread information, knowledge, etc. so that it reaches many people Từ loại: (v): truyền bá; phổ biến, gieo rắc (khắp nơi) Ví dụ: The media disseminates news across the world Truyền thông đại chúng phổ biến tin tức đi khắp thế giới
535
impact/'impækt/ Giải thích: the powerful effect that something has on someone or something Từ loại: (n): ‹sự/sức› va mạnh, va chạm mạnh, tác động mạnh, ảnh hưởng mạnh Ví dụ: The story of the presidential scandal had a huge impact on the public Bài báo về vụ bê bối của tổng thống đã có tác động to lớn đến công chúng
536
in-depthN/A Giải thích: very thorough and detailed Từ loại: (adj): cẩn thận, tỉ mỉ, chu đáo, chi tiết Ví dụ: The newspaper gave in-depth coverage of the tragic bombing Tờ báo đưa tin chi tiết về vụ ném bom bi thảm
537
investigate/in'vestigeit/ Giải thích: to carefully examine the facts of a situation, an event, a crime, etc Từ loại: (v): điều tra, nghiên cứu Ví dụ: Reporters need to thoroughly investigate the facts before publishing their stories Các phóng viên cần phải điều tra kỹ lưỡng về sự kiện trước khi công bố bài báo về chúng
538
link/liɳk/ Giải thích: a connection between two or more people or things Từ loại: (n): nối, liên kết, liên lạc, kết hợp Ví dụ: Police suspect there may be a link between the two murders. Cảnh sát nghi ngờ có thể có một mối liên kết giữa hai vụ giết người.
539
subscribe/səbˈskraɪb/ Giải thích: to pay an amount of money regularly in order to receive or use something Từ loại: (v): đặt mua một cái gì đó định kỳ, đăng ký Ví dụ: We subscribe to several sports channels (= on TV). Chúng tôi đăng ký vào một số kênh thể thao (trên TV).
540
thorough/'θʌrə/ Giải thích: done completely; with great attention to detail Từ loại: (adj): thấu đáo, triệt để, hoàn toàn, trọn vẹn; tỉ mỉ, kỹ lưỡng Ví dụ: The story was the result of thorough research Bài báo là kết quả của sự nghiên cứu kỹ lưỡng