available/ə'veiləbl/ Giải thích: that you can get, buy, or find Từ loại: (adj): sẵn có, sẵn sàng (để dùng, để phục vụ) Ví dụ: I checked the list of available compact discs before ordering Tôi đã kiểm tra danh sách các đĩa CD có sẵn trước khi đặt mua
506
broaden/'brɔ:dn/ Giải thích: Từ loại: (to become wider): mở rộng, nới rộng Ví dụ: You will appreciate music more if you broaden your tastes and listen to several types of music Bạn sẽ biết thưởng thức âm nhạc hơn nếu bạn mở rộng thị hiếu của mình và lắng nghe vài loại âm nhạc
507
category/'kætigəri/ Giải thích: group of people or things with particular features in common Từ loại: (n): loại, hạng Ví dụ: Jazz is one of many categories of music Jazz là một trong nhiều thể loại âm nhạc
508
disparate/'dispərit/ Giải thích: made up of parts or people that are very different from each other Từ loại: (adj): khác biệt, khác loại, khác hẳn nhau Ví dụ: Religious song cut across disparate categories of music Bài hát tôn giáo (thánh ca) tách hẳn ra làm thể loại âm nhạc khác biệt
509
divide/di'vaid/ Giải thích: to separate or make something separate into parts Từ loại: (v): chia ra, phân chia; chia rẽ, ly gián Ví dụ: The music class was evenly divided between those who liked country and western music and those who do not Các thể loại âm nhạc đã chia đều ra những người thích nhạc đồng quê và miền tây với những người không thích
510
favor/'feivə/ Giải thích: to prefer one plan, way of doing something, ect to another Từ loại: (v): chiếu cố, thiên vị; thích, thiện cảm Ví dụ: Sam enjoys the works of several composers but he tends to favor Mozart Sam thưởng thức các tác phẩm của vài nhà soạn nhạc nhưng anh có khuynh hướng thiên về Mozart hơn
511
instinct/in'stiɳkt/ Giải thích: a natural tendency for people and animals to behave in a particular way, using the knowledge and abilities that they were born Từ loại: (n): bản năng; năng khiếu, thiên hướng Ví dụ: The student's ability to play the cello was so natural, it seemed an instinct Khả năng chơi đàn cello của người sinh viên quả là trời cho, nó dường như là 1 bản năng
512
prefer/pri'fə:/ Giải thích: to like one thing or person better than another Từ loại: (v): thích hơn, ưa hơn; đề bạt, thăng cấp; đưa ra, trình ra Ví dụ: Ms. Lanet prefers to get a seat near the aisle when she attends a concert Cô Lanet thích chọn một ghế gần lối đi mỗi khi cô tham dự một buổi hòa nhạc
513
reason/'ri:zn/ Giải thích: a cause or an explanation for something that has happened Từ loại: (n): lý do, lý lẽ; lý trí, lẽ phải Ví dụ: There is every reason to believe that Beethoven will still be popular in the next century Có nhiều lý do để tin rằng (nhạc) Beethoven vẫn còn nổi tiếng trong thế kỷ tiếp theo
514
relaxation/,ri:læk'seiʃn/ Giải thích: ways of resting and enjoying yourself Từ loại: (n): ‹sự› thư giãn, giải trí; nghỉ ngơi, nới lỏng, làm dịu, làm giảm Ví dụ: He played the piano for relaxation and pleasure Anh ta đã chơi đàn piano để thư giãn và vui thú
515
taste/teist/ Giải thích: a person's ability to choose things that people recognize as being of good quality or appropriate Từ loại: (n): vị giác; ‹sự› nếm, thưởng thức; sở thích, thị hiếu Ví dụ: He has very good taste in music. Anh ấy rất biết thưởng thức âm nhạc.
516
urge/ɜːdʒ/ Giải thích: to advise or try hard to persuade someone to do something Từ loại: (v): thúc giục, thúc đẩy, thôi thúc; cố nài, cố thuyết phục Ví dụ: His mother urged him to study the piano Mẹ anh ta đã thúc giục anh ta học đàn piano.