busy/'bizi/ Giải thích: having a lot to do Từ loại: (adj): bận, bận rộn Ví dụ: Alfred was busy getting ready for his vacation Alfred bận rộn để chuẩn bị sẵn sàng cho kỳ nghỉ của mình
470
coincide/,kouin'said/ Giải thích: to take place at the same time Từ loại: (v): trùng khớp, trùng hợp, trùng nhau; xảy ra đồng thời Ví dụ: My cousin's wedding coincided with a holiday weekend, so it was a perfect time to rent a car and go for a drive Đám cưới của người anh/em bà con của tôi trùng với kỳ nghỉ lễ cuối tuần, vậy nó là một dịp lý tưởng để thuê ô-tô và đi chơi bằng xe
471
confusion/kən'fju:ʤn/ Giải thích: a state of not being certain about what is happening Từ loại: (n): ‹sự› lộn xộn, hỗn loạn; ‹sự› mơ hồ, mập mờ; bối rối Ví dụ: To avoid any confusion about renting the car, Yolanda asked her travel agent to make the arrangements on her behalf Để tránh bất kỳ nhầm lẫn nào trong việc thuê xe, Yolanda đã yêu cầu người đại lý du lịch thực hiện dàn xếp thay mặt cho cô ấy.
472
contact/kɔntækt/ Giải thích: to get in touch with Từ loại: (v): ‹sự/chỗ› chạm, tiếp xúc, giao tiếp, giao dịch, gặp gỡ; Ví dụ: Manuel contacted at least a dozen car rental agencies to get the best deal Manuel đã tiếp xúc với ít nhất một tá đại lý đại lý cho thuê xe để được giao dịch tốt nhất
473
disappoint/,disə'pɔint/ Giải thích: to make someone feel sad because something that they hope for or expect to happen does not happen Từ loại: (v): thất vọng, chán ngán; nhụt chí, nản lòng; thất hứa, thất ước Ví dụ: Leila was disappointed to discover that no rental cars were available the weekend she wished to travel Leila thất vọng khi phát hiện ra rằng không có xe thuê vào dịp cuối tuần mà cô muốn đi du lịch
474
intend/in'tend/ Giải thích: to have a plan, result, or purpose in your mind Từ loại: (v): định, dự định, có ý định Ví dụ: Do you intend to return the car to this location or to another location? Anh định quay xe về chỗ này hay là chạy đến chỗ khác?
475
license/'laisəns/ Giải thích: to give somebody official permission to do, own, or use something Từ loại: (n): giấy chứng nhận; bản quyền Ví dụ: A driver's license allows you to operate a motor vehicle legally Giấy phép lái xe hạng A cho phép bạn lái xe mô tô một cách hợp pháp
476
nervously/ˈnɜːvəsl/ Giải thích: anxious about something or afraid of something Từ loại: (adv): lo lắng, bồn chồn, căng thẳng Ví dụ: As we approached the city Lonnie started driving nervously, so I volunteered to drive that part of the trip Lúc mà chúng tôi đến thành phố thì Lonnie bắt đầu lái xe rất căng thẳng, vì vậy tôi tình nguyện lái đoạn đường đó của cuộc hành trình
477
optional/'ɔpʃənl/ Giải thích: that you can choose to do or have if you want to Từ loại: (adj): tùy ý, tùy chọn, không bắt buộc Ví dụ: Check this box if you wish to have this optional insurance Hãy đánh dấu vào khung này này nếu anh muốn có tùy chọn bảo hiểm
478
tempt/tempt/ Giải thích: to attract someone or make someone want to do or have something Từ loại: (v): cám dỗ, khêu gợi; xúi, xúi giục Ví dụ: I am tempted by the idea of driving across the country instead of flying Tôi bị cám dỗ bởi ý tưởng lái xe xuyên qua đất nước thay vì đi máy bay
479
thrill/θril/ Giải thích: a strong feeling of excitement or pleasure; Từ loại: (n): run lên, rùng mình, rùng rợn, ly kỳ; rộn lên, rộn ràng; rung cảm, xúc động Ví dụ: Just taking a vacation is thrill enough, even if we are driving instead of flying Hãy thực hiện một kỳ nghỉ có đủ sự rộn ràng lên, cho dù ta đang lái xe thay vì đi máy bay
480
tier/'taiə/ Giải thích: one of several levels in an organization or a system Từ loại: (n): ‹người› buộc, cột, trói; tầng, lớp, tầng lớp Ví dụ: If you are on a budget, I suggest you think about renting a car from our lowest tier Nếu anh chỉ có một số tiền nhỏ, tôi đề nghị anh hãy suy nghĩ về việc thuê một chiếc xe thuộc hạng thấp nhất của chúng tôi