address/ə'dres/ Giải thích: a formal speech that í made in front of an audience Từ loại: (n,v): (n) địa chỉ, diễn văn, bài nói chuyện, tác phong nói chuyện, sự khôn khéo;
(v) trình bày Ví dụ: Marco's business plan addresses the needs of small business owners Kế hoạch kinh doanh của Marco nhằm vào nhu cầu của những chủ doanh nghiệp nhỏ
38
avoid/ə'vɔid/ Giải thích: to prevent something bad from happening Từ loại: (v): tránh, tránh khỏi; hủy bỏ, bác bỏ Ví dụ: To avoid going out of business, owners should prepare a proper business plan Nhằm tránh lụn bại việc làm ăn, những người chủ nên chuẩn bị một kế hoạch KD phù hợp
39
demonstrate/'demənstreit/ Giải thích: to show something clearly by giving proof or evidence Từ loại: (v): bày tỏ, biểu lộ, cho thấy; chứng minh, giải thích Ví dụ: The professor demonstrated through a case study that a business plan can impress a lender Vị giáo sư đã chứng minh thông qua bài học tình huống là một kế hoạch kinh doanh có thể gây ấn tượng với một người cho vay
40
develop/di'veləp/ Giải thích: to gradually grow or become bigger, more advanced Từ loại: (v): phát triển, tiến triển, triển khai, mở rộng Ví dụ: Lily developed her ideas into a business plan by taking a class at the community college Lily đã phát triển ý tưởng của cô ta vào kế hoạch kinh doanh bằng cách tham dự một lớp học tại trường cao đẳng cộng đồng
41
evaluate/i'væljueit/ Giải thích: to form an opinion of amount, value or quality of something Từ loại: (v): đánh giá, định giá; ước lượng Ví dụ: It's important to evaluate your competition when making a business plan Đánh giá sức cạnh tranh của bạn là việc quan trọng khi lập một kế hoạch kinh doanh
42
gather/'gæðə/ Giải thích: to come together, or bring people together Từ loại: (v): tập hợp, tụ thập, thu thập; kết luận, suy ra Ví dụ: We gathered information for our plan from many sources Chúng tôi thu thập thông tin cho bản kế hoạch của mình từ nhiều nguồn
43
offer/'ɔfə/ Giải thích: to say that you are willing to do something for somebody Từ loại: (n,v): (n) đề xuất, đề nghị, chào mời, chào hàng, dạm, hỏi, ướm; (v) đề nghị Ví dụ: Devon accepted our offer to write the business plan Devon đã chuấp thuận đề nghị của chúng tôi để viết một bản kế hoạch kinh doanh
44
primarily/'praimərili/ Giải thích: mainly Từ loại: (adv): trước hết, đầu tiên; chính, chủ yếu, quan trọng nhất Ví dụ: The developers are thinking primarily of how to enter the South American market Những nhà phát triển quan tâm nhất đến việc làm sao để xâm nhập thị trường Nam Mỹ
45
risk/rɪsk/ Giải thích: the possibility of something bad happening at some time in the future Từ loại: (n): nguy cơ, sự nguy hiểm, sự rủi ro Ví dụ: The primary risk for most start-up businesses is insufficient capital Nguy cơ lớn nhất đối với hầu hết các cuộc khởi nghiệp là thiếu vốn
46
strategy/ˈstrætədʒi/ Giải thích: a plan that is intended to achieve a particular purpose Từ loại: (n): chiến lược, sự vạch kế hoạch hành động Ví dụ: A business plan is a strategy for running a business and avoiding problems Một kế hoạch kinh doanh là một chiến lược để vận hành công việc và tránh các rắc rối
47
strong/strɔɳ/ Giải thích: having a lot of physical power Từ loại: (adj): khỏe, mạnh, tốt, bền, kiên cố; đanh thép, kiên quyết; sôi nổi, nhiệt tình... Ví dụ: The professor made a strong argument for the value of a good business plan Vị giáo sư đã gây ra một cuộc tranh luận sôi nổi về giá trị của một kế hoạch KD tốt
48
substitution/,sʌbsti'tju:ʃn/ Giải thích: to take the place of somebody / something else Từ loại: (n): sự đổi, sự thay thế Ví dụ: Your substitution of fake names for real ones makes the document seem insincere Việc anh lấy tên giả thay cho tên thật khiến cho tài liệu có vẻ như không thành thật