comprehensive/,kɔmpri'hensiv/ Giải thích: including all, or almost all, the items, details, facts, information, etc., that may be concerned Từ loại: (adj): bao hàm, toàn diện; mau hiểu, lĩnh hội nhanh Ví dụ: Our travel agent gave us a comprehensive travel package, including rail passes Người đại lý du lịch của chúng tôi trao cho một gói du lịch toàn diện, kể cả đi tàu lửa
446
deluxe/dɪˈlʌks/ Giải thích: luxurious Từ loại: (adj): xa xỉ, xa hoa; thuộc loại sang trọng/thượng hạng Ví dụ: My parents decided to splurge on deluxe accommodations for their trip Cha mẹ tôi đã quyết định tiêu tiền thoải mái vào tiện nghi xa hoa cho chuyến đi của họ
447
directory/di'rektəri/ Giải thích: a book containing lists of information, usually in alphabetical order Từ loại: (n): danh bạ, danh bạ điện thoại; sách chỉ dẫn/hướng dẫn Ví dụ: We consulted the directory to see where the train station was located Chúng tôi đã tham khảo danh bạ điện thoại để xem ga xe lửa nằm ở chỗ nào
448
duration/djuə'reiʃn/ Giải thích: the length of time that something lasts or continues Từ loại: (n): khoảng thời gian (tồn tại một sự việc) Ví dụ: Mother lent me her spare jacket for the duration of the trip Mẹ đã cho tôi mượn chiếc áo khoác để dành của bà cho suốt thời gian chuyến đi (của tôi)
449
entitle/ɪnˈtaɪtl/ Giải thích: to give someone the right to have or to do something Từ loại: (v): cho phép làm cái gì, cho phép có cái gì Ví dụ: During the holiday rush, a train ticket entitled the passenger to a ride, but not necessarily a seat Trong suốt mùa cao điểm nghỉ lễ, vé xe lửa cho phép hành khách lên tàu tàu, nhưng không nhất thiết có một chỗ ngồi2
450
fare/feə/ Giải thích: the money that you pay to travel by bus, plane, taxi, etc. Từ loại: (n): cước phí, tiền (vé) tàu xe Ví dụ: Pay your fare at the ticket office and you will get a ticket to board the train Thanh toán cước phí của anh tại phòng vé và anh sẽ nhận được một vé lên tàu
451
offset/'ɔ:fset/ Giải thích: to use one cost, payment, or situation in order to cancel or reduce the effect of another Từ loại: (v): bù lại, bù đắp, đền bù; in ốp-sét; Ví dụ: The high cost of the hotel room offset the savings we made by taking the train instead of the plane Chi phí cao của khách sạn bù lại khoản tiết kiệm mà chúng tôi đã có bằng cách đi xe lửa thay vì máy bay
452
operate/'ɔpəreit/ Giải thích: to work in a particular way Từ loại: (v): hoạt động, chạy (máy); thao tác, thực hiện, tiến hành, triển khai... Ví dụ: The train only operates in this area at the height of the tourist season Xe lửa chỉ chạy trong khu vực này vào lúc cao điểm của mùa du lịch
453
punctually/'pʌɳktjuəli/ Giải thích: happening at the arranged or correct time Từ loại: (adv): đúng giờ, không chậm trễ Ví dụ: Please be on time; the train leaves punctually at noon Hãy đến kịp giờ; xe lửa rời ga đúng giờ vào buổi trưa
454
relatively/'relətivli/ Giải thích: to a fairly large degree Từ loại: (adv): tương đối, vừa phải, hơi; có quan hệ với, có liên quan Ví dụ: The train is relatively empty for this time of day Đoàn tàu hơi vắng khách vào lúc này trong ngày
455
remainder/ri'meində/ Giải thích: the remaining people, things, or time Từ loại: (n): phần còn lại, chỗ còn lại; số dư, phần dư Ví dụ: The Alaskan frontier has train service in the summer, but for the remainder of the year the tracks are impassable Biên giới ở Alaska có dịch vụ xe lửa vào mùa hè, nhưng vào lúc còn lại của năm thì đường ray không thể đi qua được (do bị đóng băng)
456
remote/ri'mout/ Giải thích: far away from places where other people live Từ loại: (adj): xa, xa xôi, xa xăm; xa cách, hẻo lánh, cách biệt Ví dụ: We took the train out of the city and found a remote hotel in the country for the weekend Chúng tôi đón xe lửa ra khỏi thành phố và tìm một khách sạn cách biệt ở miền quê vào dịp cuối tuần