deal withN/A Giải thích: to attend to go, to manage Từ loại: (v): giải quyết, đối phó, xử lý; bàn về cái gì, thỏa thuận về cái gì Ví dụ: Ticket agents must deal courteously with irate customers Đại lý bán vé phải đối xử nhã nhặn với những khách hàng nổi giận
434
destination/,desti'neiʃn/ Giải thích: a place to which someone or something is going or being sent Từ loại: (n): nơi đến, nơi tới, đích đến, mục đích Ví dụ: The Great Barrier Reef is a popular tourist destination this year Dải đá ngầm Great Barrier là một điểm đến du lịch phổ biến trong năm nay
435
distinguish/dis'tiɳgwiʃ/ Giải thích: to recognize the difference between two people or things Từ loại: (v): phân biệt, nhận ra, nhận biết; phân thành, chia thành, xếp thành loại Ví dụ: Suki was able to distinguish between the different types of jets on the runway Suki có thể phân biệt được các kiểu máy bay phản lực khác nhau ở trên đường băng
436
economize/i:'kɔnəmaiz/ Giải thích: to use less money, time, etc. than you normally use Từ loại: (v): tiết kiệm Ví dụ: My travel agent knows I like to economize and always looks out for the best prices for me Người đại lý du lịch của tôi biết tôi thích tiết kiệm và luôn tìm cho tôi giá tốt nhất
437
equivalent/i'kwivələnt/ Giải thích: equal in value, amount, meaning, importance, etc. Từ loại: (adj): tương đương Ví dụ: The food the airline serves in coach class is equivalent to that served in first class Đồ ăn mà hãng hàng không phục vụ cho vé hạng thường thì tương đương với đồ ăn được phục vụ cho vé hạng nhất
438
excursion/iks'kə:ʃn/ Giải thích: a short trip made for pleasur Từ loại: (n): chuyến thăm quan, cuộc đi tham quan, cuộc đi chơi Ví dụ: There are regular weekend excursions throughout the summer. Có chuyến du ngoạn cuối tuần thường xuyên trong suốt mùa hè.
439
expense/iks'pens/ Giải thích: the money that you spend on something Từ loại: (v): Phí tốn, chi phí Ví dụ: A luxury vacation involves many expenses Một kỳ nghỉ xa hoa đòi hỏi nhiều chi phí.
440
extend/iks'tend/ Giải thích: to make something longer or larger Từ loại: (v): Kéo dài ( thời hạn....); gia hạn, mở rộng Ví dụ: There are plans to extend the subway line in this city Có kế hoạch để mở rộng đường tàu điện ngầm trong thành phố này
441
prospective/prospective/ Giải thích: expected to do something or to become something Từ loại: (adj): (thuộc) tương lai, triển vọng; về sau, sắp tới Ví dụ: I narrowed my list of prospective destinations to my three top choices Tôi rút gọn danh sách các điểm đến triển vọng đối với tôi xuống còn 3 chọn lựa
442
situation/,sitju'eiʃn/ Giải thích: all the circumstances and things that are happening at a particular time and in a particular place Từ loại: (n): vị trí, địa thế; tình huống, hoàn cảnh; việc làm, chỗ làm Ví dụ: The airline suggested I check with the State Department regarding the political situation in the country I'm flying to Hãng hàng không đã đề nghị tôi kiểm tra với Bộ Ngoại giao Mỹ về tình hình chính trị ở quốc gia mà tôi đang bay đến
443
substantially/səb'stænʃəli/ Giải thích: very much; a lot Từ loại: (adv): về thực chất, về bản chất, về cơ bản; lớn lao, đáng kể Ví dụ: The airline I work for had a substantially higher rating for customer satisfaction than our competitors had Hãng hàng không mà tôi đang làm việc có thứ hạng về sự hài lòng của khách hàng cao hơn đáng kể thứ hạng mà các đối thủ có
444
system/'sistim/ Giải thích: an organized set of ideas or theories Từ loại: (n): hệ thống, hệ thống phân loại, chế độ (hoạt động, xã hội...) Ví dụ: The airline system covers the entire world with flights Hệ thống hàng không trải ra/bao trùm toàn bộ thế giới bằng các chuyến bay