accustom toN/A Giải thích: to become familiar with Từ loại: (n): làm cho quen, tập cho quen Ví dụ: Chefs must accustom themselves to working long hours Các đầu bếp phải tự làm quen với việc nấu nướng trong nhiều giờ
398
apprentice/ə'prentis/ Giải thích: a young person who works for an employer for a fixed period of time in order to learn the particular skills needed in their job Từ loại: (n): người học việc, người mới vào nghề, người tập sự Ví dụ: The cooking school has an apprentice program that places students in restaurants to gain work experience Trường dạy nấu ăn có một chương trình học nghề là đưa học viên đến các nhà hàng để lấy kinh nghiệm làm việc
399
culinary/'kʌlinəri/ Giải thích: connected with cooking or food Từ loại: (adj): (thuộc) nấu nướng, bếp núc Ví dụ: The chef was widely known for his culinary artistry Người đầu biết được biết đến rộng rãi về nghệ thuật thuật ẩm thực của ông ấy
400
demand/dɪˈmɑːnd/ Giải thích: to ask for something very firmly Từ loại: (v, n): đòi hỏi, yêu cầu; cần phải Ví dụ: This style of cooking demands many exotic ingredients and a lot of preparation time Kiểu nấu ăn này đòi hỏi nhiều thành phần (thực phẩm) lạ và nhiều thời gian chuẩn bị
401
draw/drɔ:/ Giải thích: to attract or interest someone Từ loại: (v): vẽ, vạch, thảo ra; kéo, lôi kéo, thu hút, lôi cuốn Ví dụ: Matthew was drawn to a career in cooking Matthew đã bị lôi cuốn với công việc nấu ăn
402
incorporate/in'kɔ:pərit/ Giải thích: to include something so that it forms a part of something Từ loại: (v): kết hợp chặt chẽ; hợp thành tổ chức/đoàn thể Ví dụ: Here are the fresh greens for you to incorporate into a salad Đây là rau tươi cho anh để kết hợp thành một món salad (rau trộn)
403
influx/'inflʌks/ Giải thích: the fact of a lot of people, money, or things arriving somewhere Từ loại: (n): sự chảy vào, sự tràn vào; luồng đi vào, dòng đi vào Ví dụ: Due to the rise in popularity of cooking as a career, cooking schools report an influx of applications Vì việc gia tăng sự phổ biến của nghề nấu ăn, các trường dạy nấu ăn báo cáo một dòng chảy các đơn xin nhập học.
404
method/'meθəd/ Giải thích: a particular way of doing something Từ loại: (n): phương pháp, cách thức Ví dụ: Gloria perfected a simple method for making croissants Gloria đã hoàn thành một phương pháp đơn giản để làm bánh sừng bò
405
outlet/'autlet/ Giải thích: a way of expressing or making good use of strong feelings, ideas, or energy Từ loại: (n): chỗ thoát ra, lối ra, lối thoát; phương tiện để thỏa mãn Ví dụ: Many people find cooking to be a hands-on outlet for their creativity Nhiều người xem nấu ăn là một phương tiện thực hành để thỏa mãn óc sáng tạo của mình
406
profession/profession/ Giải thích: a type of job that needs special training or skill, especially one that needs a high level of education Từ loại: (n): nghề, nghề nghiệp Ví dụ: Cooking is considered as much a profession as is law or medicine Nấu ăn được xem là một nghề nghiệp cũng như là nghề luật hay nghề y
407
relinquish/ri'liɳkwiʃ/ Giải thích: to stop having something, especially when this happens unwillingly Từ loại: (v): bỏ, từ bỏ; buông, thả Ví dụ: After Claude married Kiki, he had to relinquish his exclusive hold on the kitchen and learn to share the joys of cooking Sau khi Claude lấy Kiki, anh ta đã phải từ bỏ độc quyền nắm giữ nhà bếp và biết chia sẻ niềm vui nấu nướng
408
theme/θi:m/ Giải thích: the subject or main idea in a talk, piece of writing, or work of art Từ loại: (n): chủ đề, đề tài Ví dụ: North American literature is the main theme of this year's festival. Văn học Bắc Mỹ là chủ đề chính của lễ hội năm nay.