burden/'bə:dn/ Giải thích: a duty, responsibility, etc. that causes worry, difficulty, or hard work Từ loại: (n): gánh nặng (đen & bóng), gánh trách nhiệm Ví dụ: The secretary usually takes on the burden of ordering lunch for business meetings Người thư ký thường gánh trách nhiệm đặt bữa trưa cho những cuộc họp làm ăn
386
commonly/'kɔmənli/ Giải thích: usually; very often; by most people Từ loại: (adv): thường thường, thông thường, bình thường Ví dụ: The restaurants in this area commonly serve office workers and are only open during the week Nhà hàng trong khu này thường phục vụ nhân viên văn phòng và thường mở cửa suốt tuần
387
delivery/di'livəri/ Giải thích: the act of taking goods, letters, etc. to the people they have been sent to Từ loại: (n): ‹sự› giao hàng, phân phát, phân phối Ví dụ: The caterer hired a courier to make the delivery Nhà cung cấp thực phẩm đã thuê một người đưa tin để thực hiện việc giao hàng
388
elegance/'eligəns/ Giải thích: attractive and showing a good sense of syle Từ loại: (n): ‹tính/sự› thanh lịch, tao nhã Ví dụ: The elegance of the restaurant made it a pleasant place to eat Sự thanh lịch của nhà hàng khiến nó là một nơi thú vị để ăn uống
389
fall toN/A Giải thích: to become one's responsibilities Từ loại: (v): bắt đầu vào việc, bắt tay vào việc; rơi vào tay của, trở thành trách nhiệm của Ví dụ: The task of preparing the meal fell to the assistant chef when the chief chef was ill Nhiệm vụ nấu ăn rơi vào tay của phụ bếp khi mà người đầu bếp bị bệnh
390
impress/im'pres/ Giải thích: if a person or thing impresses you, you feel admiration for them or it Từ loại: (v): gây ấn tượng, khắc sâu, ghi sâu Ví dụ: I was impressed with how quickly they delivered our lunch Tôi bị ấn tượng với việc họ phân phát bữa trưa của chúng tôi nhanh chóng đến vậy
391
individual/,indi'vidjuəl/ Giải thích: considered separately rather than as part of a group Từ loại: (adj): cá nhân, riêng, riêng lẻ; riêng biệt, đặc biệt, độc đáo; Ví dụ: We had the delivery man mark the contents of each individual order Chúng tôi đã được người giao hàng đánh dấu nội dung cho mỗi đơn hàng riêng biệt
392
list/list/ Giải thích: a series of names, items, figures, etc., especially when they are written or printed Từ loại: (n): danh sách, bản kê khai Ví dụ: We keep a list of all the restaurants in this area that deliver Chúng tôi giữ một danh sách các nhà hàng có giao hàng trong khu vực này
393
multiple/'mʌltipl/ Giải thích: many in number; involving many different people or things Từ loại: (adj): nhân; nhiều, nhiều mối, nhiều phần Ví dụ: a house in multiple ownership/occupancy (= owned/occupied by several different people or families)
394
narrow/'nærou/ Giải thích: to become or make something narrower Từ loại: (v): chật, hẹp; hạn chế; kỹ, tỉ mỉ Ví dụ: This restaurant delivers only pizza and sandwiches, so that certainly narrows down the choices Nhà hàng này chỉ giao hàng pizza và sandwich, hẳn nhiên là đã làm thu hẹp các chọn lựa
395
pick up/'pikʌp/ Giải thích: to take on passengers or freight Từ loại: (v): đón (ai đó) Ví dụ: I'll pick you up at fiveo'clock. Tôi sẽ đón bạn lúc 5 giờ
396
settle/'setl/ Giải thích: to put an end to an argument or a disagreement Từ loại: (v): ngồi, đậu, bố trí, định cư, làm ăn sinh sống; giải quyết, hòa giải, dàn xếp Ví dụ: We settle the bill with the cashier Chúng tôi thanh toán hóa đơn với người thủ quỹ