basis/'beisis/ Giải thích: the reason why people make a particular choice Từ loại: (adj): cơ bản, cơ sở Ví dụ: The new restaurant offers a very basic menu Nhà hàng mới đưa ra một thực đơn rất là cơ bản
374
complete/kəm'pli:t/ Giải thích: to finish making or doing something Từ loại: (v): ‹làm/làm cho› hoàn toàn, đầy đủ, trọn vẹn; hoàn thành, xong Ví dụ: We ordered some dessert to complete our meal Chúng tôi gọi một ít món tráng miệng để trọn vẹn bữa ăn của mình
375
excite/ik'sait/ Giải thích: to make someone feel very pleased, interested or enthusiastic Từ loại: (v): kích thích, kích động, khuấy động Ví dụ: Exotic flavor always excite me Những hương vị lạ/ngoại nhập luôn luôn kích thích tôi
376
flavor/'fleivə/ Giải thích: a substance added to food or drink to give it a particular flavour Từ loại: (n): mùi vị, hương vị, mùi thơm phảng phất Ví dụ: The cook changed the flavor of the soup with a unique blend of herbs Người nấu bếp thay đổi mùi vị món súp bằng một sự pha trộn các loại cây cỏ độc đáo
377
forget/fə'get/ Giải thích: to be unable to remember something Từ loại: (v): quên Ví dụ: The waiter forgot to bring the rolls, annoying the customer Anh nhân viên phục vụ quên mang các ổ bánh mì, gây bực mình cho người khách
378
ingredient/in'gri:djənt/ Giải thích: one of the things from which something is made, especially one of the foods Từ loại: (n): thành phần, thành tố, phần hợp thành Ví dụ: I was unfamiliar with some of the ingredients in the dish Tôi không quen với một vài thành phần trong món ăn
379
judge/'dʤʌdʤ/ Giải thích: to form an opinion about somebody / something Từ loại: (v): xét xử, phân xử, xét đoán, phán đoán; đánh giá, cho rằng Ví dụ: The restaurant review harshly judged the quality of the service Bài nhận xét nhà hàng đã nhận xét gay gắt về chất lượng dịch vụ
380
Mix-up/'miks'ʌp/ Giải thích: a situation that is full of confusion, especially because somebody has made a mistake Từ loại: (n): ‹sự› lộn xộn, hỗn độn, hỗn loạn; cuộc đánh lộn Ví dụ: There was a mix-up about the ingredients and the dish was ruined Đã có một sự lộn xộn về các thành phần và món ăn đã bị hỏng
381
patron/'peitrən/ Giải thích: a person who gives money and support to artists and writers Từ loại: (n): người bảo trợ, người đỡ đầu, ông bầu, ông chủ; khách hàng quen Ví dụ: This restaurant has many loyal patrons Nhà hàng này có nhiều người khách hàng quen rất trung thành
382
predict/pri'dikt/ Giải thích: to say that something will happen in the future Từ loại: (v): nói trước, dự đoán, dự báo, tiên tri Ví dụ: I predicted this restaurant would become popuplar and I was right Tôi đã dự đoán (rằng) nhà hàng này sẽ trở nên nổi tiếng và tôi đã đúng
383
randomly/ˈrændəmli/ Giải thích: done, without somebody deciding in advance what is going to happen, or without any regular pattern Từ loại: (adv): ‹một cách› ngẫu nhiên, tình cờ, hú họa Ví dụ: We randomly made our selections from the menu Chúng tôi chọn đại (các món ăn) từ thực đơn
384
remind/ri'maind/ Giải thích: to help someone remember something Từ loại: (v): nhắc nhở, làm nhớ lại Ví dụ: I remind the client that we are meeting for dinner tomorrow Tôi nhắc người khách rằng chúng tôi sẽ gặp nhau để đi ăn vào ngày mai