apprehensive/,æpri'hensiv/ Giải thích: worried or frightened that something unpleasant may happen Từ loại: (adj): sợ hãi, e sợ; hiểu rõ, cảm thấy rõ, tiếp thu nhanh Ví dụ: The mortgage lender was apprehensive about the company's ability to pay Người cho vay thế chấp e ngại về khả năng thanh toán của công ty
350
circumstance/'sə:kəmstəns/ Giải thích: the conditions and facts that are connected with and affect a situation, an event, or an action Từ loại: (n): trường hợp, hoàn cảnh, tình huống Ví dụ: Under the current economic circumstances, they will not be able to purchase the property Trong tình cảnh kinh tế hiện tại, họ không có khả năng mua sắm tài sản
351
condition/kən'diʃn/ Giải thích: the state that something is in Từ loại: (n): điều kiện; hoàn cảnh, tình thế, tình trạng, trạng thái Ví dụ: Except for some minor repairs, the building is in very good condition Trừ một vài tu chữa nhỏ, tòa nhà đang ở trong tình trạng rất tốt
352
due toN/A Giải thích: because of Từ loại: (perp): bởi, vì, do, tại, nhờ có Ví dụ: Due to the low interest rates, good office space is difficult to find Vì mức lợi nhuận thấp, địa điểm văn phòng tốt rất khó tìm ra
353
fluctuate/fluctuate/ Giải thích: to change frequently in size, amount, quality, etc., especially from one extreme to another Từ loại: (v): dao động, lên xuống, thay đổi thất thường Ví dụ: No one is very comfortable making a large investment while the currency values fluctuate almost daily Không ai thấy thật yên tâm thực hiện một đầu tư lớn trong khi giá trị tiền tệ dao động như cơm bữa
354
get out ofN/A Giải thích: to exit, escape Từ loại: (v): thôi, mất, bỏ, từ bỏ, rời bỏ, tránh né, thoát khỏi Ví dụ: The company wanted to get out of the area before property values declined even further Công ty muốn từ bỏ khu vực trước khi giá trị tài sản suy sụp thậm chí còn nhiều hơn nữa
355
indicator/'indikeitə/ Giải thích: a sign that shows you what something is like or how a situation is changing Từ loại: (n): ‹người/vật/chất› chỉ, chỉ thị (VD: đồng hồ chỉ thị, đèn xi-nhan) Ví dụ: If the economy is an accurate indicator, rental prices will increase rapidly in the next six months Nếu nền kinh tế là chỉ báo chính xác, tiền thuê (nhà) sẽ tăng nhanh chóng trong 6 tháng tới
356
lease/li:s/ Giải thích: a legal agreement that allows you to use a car, a building Từ loại: (n, v): (n) hợp đồng cho thuê; (v) cho thuê Ví dụ: They decided to lease the property rather than buy it Họ đã quyết định đi thuê tài sản thay vì mua nó
357
lock intoN/A Giải thích: to commit, to be unable to change Từ loại: (v): nhốt, giam; ràng buộc chặt, không thể thay đổi Ví dụ: Before you lock yourself into something, check all your options Trước khi bạn tự ràng buộc mình vào cái gì, hãy xem xét mọi chọn lựa của mình
358
occupy/'ɔkjupai/ Giải thích: to fill or use a space, an area, or an amount of time Từ loại: (v): sở hữu, chiếm hữu; chiếm giữ, chiếm đóng Ví dụ: Our company has occupied this office for more than five years Công ty chúng tôi đã ở văn phòng này hơn 5 năm
359
option/ˈɑpʃn/ Giải thích: something that you can choose to have or do Từ loại: (n): sự/quyền lựa chọn; vật/điều được chọn; tùy chọn Ví dụ: With the real estate market so tight right now, you don't have that many options Với thị trường BĐS khan hiếm đến vậy vào lúc này, anh không có nhiều chọn lựa đến vậy
360
subject toN/A Giải thích: under legal power, dependent Từ loại: (adj): lệ thuộc vào, tùy theo; tuân thủ Ví dụ: This contract is subject to all the laws and regulations of the state Hợp đồng này tuân thủ mọi luật lệ và nguyên tắc của nhà nước