characteristic/,kæriktə'ristik/ Giải thích: very typical of something or of somebody's character. Từ loại: (adj, n): (adj) đặc thù, (n) đặc trưng, đặc điểm, đặc thù, cá biệt Ví dụ: One characteristic of the store is that it is slow in mailing refund checks. Một đặc điểm của cửa hàng là nó chậm chạp trong việc gửi hóa đơn hoàn trả
26
consequence/'kɔnsikwəns/ Giải thích: a result of something that has happened Từ loại: (n): kết quả, hậu quả, hệ quả; tầm quan trọng, tính trọng đại Ví dụ: As a consequence of not having seen a dentist for several years, Lydia had several cavities. Là hậu quả của việc không đi khám nha sĩ trong vài năm, Lydia đã bị vài răng sâu rỗng
27
consider/kən'sidə/ Giải thích: to think about something carefully Từ loại: (v): cân nhắc, suy xét, suy nghĩ (một cách cẩn thận); lưu ý, quan tâm Ví dụ: After considering all the options, Della decided to buy a used car Sau khi cân nhắc tất cả sự chọn lựa, Della đã quyết định mua chiếc xe cũ
28
cover/'kʌvə/ Giải thích: to include something; to deal with something Từ loại: (v): che, phủ, trùm, bọc; bao gồm Ví dụ: Will my medical insurance cover this surgery? Hợp đồng bảo hiểm y tế của tôi liệu có bao gồm cho ca phẫu thuật này không?
29
expiration/,ekspaiə'reiʃn/ Giải thích: an ending of the period of time when an official document can be used Từ loại: (n): sự mãn hạn, sự hết hạn, sự kết thúc Ví dụ: Have you checked the expriration date on this yogurt? Anh đã kiểm tra hạn sử dụng của món sữa chua này chưa?
30
frequently/ˈfriːkwəntli/ Giải thích: often Từ loại: (adv): thường xuyên, một cách thường xuyên Ví dụ: Appliances frequently come with a one-year warranty Trang thiết bị thường có bảo hành một năm
31
imply/im'plai/ Giải thích: to suggest that something is true without saying so directly Từ loại: (v): ngụ ý, hàm ý, ẩn ý, ý nói Ví dụ: The guarantee on the Walkman implied that all damages were covered under warranty for one year Giấy bảo đảm theo máy nghe nhạc Walkman đã ngụ ý rằng mọi hư hỏng đều được bao gồm trong thời hạn bảo hành là 1 năm
32
promise/promise/ Giải thích: to tell somebody that you will definitely do or not do something Từ loại: (v): (n) hứa hẹn, cam đoan, bảo đảm; (v) hứa Ví dụ: The sales associate promised that our new mattress would arrive by noon on Saturday Người cộng tác kinh doanh hứa rằng tấm nệm mới của chúng ta sẽ đến trước trưa thứ Bảy
33
protect/protect/ Giải thích: to make sure that somebody / something is not harmed, injured Từ loại: (v): bảo vệ, bảo hộ, che chở Ví dụ: Consumer laws are designed to protect the public against unscrupulous vendors Luật tiêu dùng được thiết kế để bảo vệ công chúng trước những kẻ bán hàng vô lương tâm
34
reputation/,repju:'teiʃn/ Giải thích: the opinion that people have about what s.b/s.th is like, based on what has happened in the past Từ loại: (n): danh tiếng, thanh danh, tiếng (tốt của nhân vật) Ví dụ: The company knew that the reputation of its products was the most important asset it had Công ty biết rằng tiếng tăm sản phẩm của họ là thứ tài sản quan trọng nhất mà họ có
35
require/ri'kwaiə/ Giải thích: to need something; to depend on s.b / s.th Từ loại: (v): đòi hỏi, yêu cầu, cần phải Ví dụ: The law requires that each item clearly display the warranty information Luật pháp yêu cầu mỗi món hàng trình bày rõ ràng thông tin về bảo hành
36
variety/və'raiəti/ Giải thích: different sorts of the same thing Từ loại: (n): đa dạng, nhiều thứ/loại/vẻ khác nhau Ví dụ: There's a variety of standard terms that you'll find in warranties Có nhiều điều khoản tiêu chuẩn mà bạn sẽ thấy ở trong các phiếu bảo hành