anxious/'æɳkʃəs/ Giải thích: feeling worried or nervous Từ loại: (adj): lo âu, băn khoăn Ví dụ: He seemed anxious about the meeting Anh ấy có vẻ lo âu về buổi họp
338
ascertain/,æsə'tein/ Giải thích: to find out the true or correct information about something Từ loại: (v): biết chắc, xác định rõ ràng, tìm hiểu chắc chắn Ví dụ: A necessary part of product development is to ascertain whether the product is safe Một việc cần thiết cho sự phát triển sản phẩm là biết chắc sản phẩm có an toàn hay không
339
assume/ə'sju:m/ Giải thích: to think or accept that something is true but without having proof of it Từ loại: (v): giả sử, cho rằng; đảm đương, gánh vác; thừa nhận, cho là đúng Ví dụ: The young man felt ready to assume the new responsibilities of his promotion Người thanh niên cảm thấy đã sẵn sàng gánh vác trách nhiệm mới của việc đề bạt mình
340
decade/'dekeid/ Giải thích: a period of ten years, especially a period such as 1910–1919 or 1990–1999 Từ loại: (n): thập niên, thập kỷ; bộ mười, nhóm mười Ví dụ: Each decade seems to have its own fad products Mỗi thập kỷ dường như có những sản phẩm mốt nhất thời riêng của nó
341
examine/ig'zæmin/ Giải thích: to consider or study an idea, a subject, etc. very carefully Từ loại: (v): khám xét, xem xét; khảo sát, nghiên cứu; hỏi thi, sát hạch, thẩm vấn Ví dụ: Before marketing a new product, researchers must carefully examine it from every aspect Trước khi tiếp thị sản phẩm mới, nhà nghiên cứu phải khảo sát cẩn thận nó từ mọi khía cạnh
342
experiment/iks'periment - iks'periment/ Giải thích: a scientific test that is done in order to study what happens and to gain new knowledge Từ loại: (v, n): (v) làm thí nghiệm; (n) cuộc thí nghiệm, sự thí nghiệm, sự thử Ví dụ: Product developers must conduct hundreds of experiments in their research Các nhà phát triển sản phẩm phải làm hàng trăm thử nghiệm về sự nghiên cứu của họ
343
logical/'lɔdʤikəl/ Giải thích: seeming natural, reasonable. or sensible Từ loại: (adj): hợp lý, hợp với lôgic, theo lôgic Ví dụ: In addition to logical thinkers, a good research and development team should include a few dreamers Để bổ sung cho những người suy nghĩ theo lôgic, một đội nghiên cứu và phát triển SP giỏi nên bao gồm một vài người suy nghĩ mơ mộng
344
research/ri'sə:tʃ/ Giải thích: a careful study of a subject Từ loại: (n): sự nghiên cứu Ví dụ: For toy manufacturers, research can be pure fun Đối với các nhà sản xuất đồ chơi, việc nghiên cứu có thể là vui chơi thuần túy
345
responsibility/ris,pɔnsə'biliti/ Giải thích: a duty to deal with or take care of someone or something, so that it is your fault if something goes wrong Từ loại: (n): trách nhiệm, bổn phận Ví dụ: The product development department has a huge responsibility to be sure that the product is safe, even if used improperly Bộ phận phát triển sản phẩm có một trách nhiệm to lớn là phải chắc rằng sản phẩm là an toàn, cho dù là sử dụng không đúng cách
346
solve/sɔlv/ Giải thích: to find a way of dealing with a problem or difficult situation Từ loại: (v): giải, giải quyết, làm sáng tỏ Ví dụ: Researchers find that every time they solve one problem, two more result Các nhà nghiên cứu thấy rằng mỗi lần họ giải quyết 1 vấn đề, (sẽ có) hơn 2 kết quả
347
supervisor/'sju:pəvaizə/ Giải thích: an daministrator in charge Từ loại: (n): người giám sát Ví dụ: A good supervisor gets his team to work with him, not just for him Một giám sát giỏi khiến cho đội ngũ của anh ta làm việc với anh ta, không chỉ cho anh ta
348
systematically/ˌsɪstəˈmætɪkli/ Giải thích: done according to a system or plan Từ loại: (adv): có hệ thống, có phương pháp (methodically) Ví dụ: While creative thinking is necessary, analyzing a problem systematically is indispensable Trong khi mà sự suy nghĩ sáng tạo là cần thiết, thì việc phân tích một vấn đề một cách có hệ thống là không thể thiếu được