brand/brænd/ Giải thích: a type of product made by a particular company Từ loại: (n): nhãn hiệu, nhãn hàng, chi nhánh Ví dụ: All brands of aspirin are the same Mọi nhãn hiệu về thuốc giảm đau aspirin là như nhau.
326
conform/kən'fɔ:m/ Giải thích: to behave and think in the same way as most other people in a group or society Từ loại: (v): làm cho phù hợp, làm cho thích hợp; thích nghi với, thích ứng với Ví dụ: Our safety standards conform to those established by the government Các tiêu chuẩn an toàn của chúng tôi phù hợp với những tiêu chuẩn được thiết lập bởi chính phủ
327
defect/di'fekt/ Giải thích: a fault in something Từ loại: (n): khuyết điểm, nhược điểm; thiết sót, sai sót Ví dụ: Because of a defect in stiching, the entire suit was throw out Bởi vì một lỗi về đường khâu, cả bộ com-lê đã phải vứt bỏ.
328
enhance/in'hɑ:ns/ Giải thích: to increase or further improve the good quality, value, or status of someone or something Từ loại: (v): nâng cao, tăng cường Ví dụ: Every garment must be carefully inspected for defects before it is shipped Mọi quần áo phải dduwwojc kiểm tra lỗi cẩn thận trước khi nó được chở đi.
329
garment/'gɑ:mənt/ Giải thích: a piece of clothing Từ loại: (n): Quần áo Ví dụ: Portland Garment Factory was established in 2008. Nhà máy may ở Portland (tiểu bang của Mỹ) đã được thành lập năm 2008
330
inspect/in'spekt/ Giải thích: to look closely at something or someone, especially to check that everything is as it should be Từ loại: (v): thanh tra, kiểm tra, xem xét kỹ Ví dụ: Chilren's car searts are thoroughly inspected and tested for safety before being put on the market Chổ ngồi trên xe ô-tô của trẻ em được xem xét và kiểm nghiệm kỹ lưỡng trước khi có mặt trên thị trường.
331
perceptive/pə'septiv/ Giải thích: having or showing the ability to see or understand things quickly, especially things that are not obvious Từ loại: (adj): nhận thức được, cảm giác được, cảm thụ được Ví dụ: It takes a perceptive person to be a good manager Phải là một người có khả năng cảm nhận mới trở thành một nhà quản lý tốt.
332
repel/ri'pel/ Giải thích: to drive, push, or keep something away Từ loại: (v): chống lại, đẩy lùi; khước từ, cự tuyệt; làm khó chịu Ví dụ: Faulty products repel repeat customers Những sản phẩm lỗi lại gây khó chịu cho khách hàng.
333
take backN/A Giải thích: to return something Từ loại: (v): rút lui, rút lại; lấy lại, kéo lại, đồng ý nhận lại, chấp nhận cho ai trở lại Ví dụ: The quality inspector took the shoddy work back to the assembly line to confront the workers Thanh tra chất lượng đem sản phẩm xấu trở lại dây chuyền lắp ráp để đối chất với công nhân.
334
throw outN/A Giải thích: to dispose of Từ loại: (v): vứt bỏ, bỏ đi, đuổi đi Ví dụ: You'll be thrown out if you don't pay the rent. Bạn sẽ được đuổi ra nếu bạn không trả tiền thuê nhà.
335
uniformly/ˌjuːnɪˈfɔːmət/ Giải thích: the same in all parts and at all times Từ loại: (adv): đồng đều thống nhất, không thay đổi Ví dụ: The principles were applied uniformly across all the departments Các nguyên tắc được áp dụng thống nhất trên tất cả các phòng ban
336
wrinkle/'riɳkl/ Giải thích: a line or small fold in your skin, especially on your face, that forms as you get older Từ loại: (n): ‹vếp/nếp› nhăn, nhàu Ví dụ: A wrinkle in the finish can be repaired more economically before a sale than after Một vết nhăn trong (sản phẩm) hoàn chỉnh thì có thể sửa chữa trước khi bán có giá hơn là sau đó.