Bài 27: Board Meeting & Committees - Họp Hội Đồng Ban Quản Trị & Ủy Ban
313
adhere toN/A Giải thích: to follow, to pay attention to Từ loại: (v): tuân thủ, tôn trọng triệt để, trung thành/gắn bó với, giữ vững; tham gia, gia nhập Ví dụ: The chairman never adhered to his own rules Vị chủ tịch chẳng bao giờ giữ vững những quy tắc của riêng ông ta
314
agendaa list of items to be discussed at a meeting Giải thích: The next item on the agenda is the publicity budget. Từ loại: (n): nhật ký công tác, chương trình nghị sự Ví dụ: The agenda was sent out three weeks ago so that everyone could prepare for the meeting Chương trình nghị sự đã được phân phát 3 tuần trước để cho mọi người có thể chuẩn bị cho cuộc họp
315
bring upN/A Giải thích: to introduce a topic Từ loại: (v): Đưa ra Ví dụ: Can you bring up the main menu again? Bạn có thể đưa lại thực đơn cho tôi xem được không ?
316
conclude/kən'klu:d/ Giải thích: to decide or believe something as a result of what you have heard or seen Từ loại: (v): chấm dứt, kết thúc, bế mạc; kết luận, quyết định Ví dụ: After long discussions, the board has concluded that the project has to be canceled Sau những cuộc tranh luận dài, ủy ban đã kết luận rằng dự án phải bị hủy bỏ
317
go aheadN/A Giải thích: to proceed with Từ loại: (n, v): (v) tiến hành; (n) sự tiến bộ, sự được phép (làm gì) Ví dụ: The manager was just waiting for the go ahead from her boss before mailing the report Người trưởng phòng đang chờ sự cho phép từ sếp của cô ta trước khi gửi báo cáo
318
goal/goul/ Giải thích: purpose Từ loại: (n): mục đích, mục tiêu; khung thành, cầu môn; bàn thắng, điểm Ví dụ: Employees are expected to analyze and evaluate their annual goals Các nhân viên được yêu cầu phân tích và đánh giá các mục tiêu hàng năm của họ
319
lengthy/'leɳθi/ Giải thích: very long, and often too long, in time or size Từ loại: (adj): lâu, dài, dài dòng Ví dụ: After lengthy discussions, the chairperson was reelected for another term Sau những cuộc tranh luận dài, vị chủ tịch đã được bầu lại một nhiệm kỳ nữa
320
matter/'mætə/ Giải thích: a subject or situation that you must consider or deal with Từ loại: (n): nội dung, sự kiện, chủ đề, vấn đề, việc, chuyện Ví dụ: If there are no other matters to discuss, we will conclude the meeting Nếu không có vấn đề nào khác để thảo luận, chúng ta sẽ kết thúc cuộc họp
321
periodically/ˌpɪəriˈɒdɪkli/ Giải thích: happening fairly often and regularly Từ loại: (adv): định kỳ, thường kỳ, chu kỳ Ví dụ: The group tried to meet periodically Nhóm đã cố gắng gặp gỡ định kỳ
322
priority/priority/ Giải thích: something that you think is more important than other things and should be dealt with first Từ loại: (n): ‹quyền/sự› ưu tiên, được xét trước Ví dụ: Since the remaining issues were not a priority, the group decided to move them to the next week's agenda Vì những vấn đề còn tồn tại không phải là một ưu tiên, nhóm đã quyết định dời chúng vào chương trình nghị sự tuần tới
323
progress/progress/ Giải thích: the process of improving or developing Từ loại: (n): (n) ‹sự› tiến tới, tiến bộ, phát triển; ‹sự› tiến hành, tiến triển; (v) tiến tới, tiến triển Ví dụ: The executive committee asked each group to present a report showing their progress for the year Ủy ban chấp hành yêu cầu mỗi nhóm trình 1 báo cáo cho thấy sự tiến bộ của họ trong năm
324
waste/weist/ Giải thích: to use more of something than is necessary or useful Từ loại: (v, n): (v) lãng phí; (n) sự lãng phí; đồ bỏ đi, đồ thải ra, đồ rác rưởi Ví dụ: Without a leader, the group members wasted time and energy trying to organize themselves Thiếu một người lãnh đạo, các thành viên nhóm đã lãng phí thời gian và công sức để cố gắng tự tổ chức