Bài 25: Financial Statements - Bản Báo Cáo Tài Chính
289
desire/di'zaiə/ Giải thích: a strong wish to have or do something Từ loại: (v): thèm muốn, khao khát, ao ước Ví dụ: We desire to have our own home Chúng tôi ao ước có ngôi nhà riêng
290
detail/'di:teil/ Giải thích: to give a list of facts or all the available information Từ loại: (v): chi tiết, tỉ mỉ Ví dụ: The office manager detailed each step of the inventory process at the staff meeting Quản lý văn phòng trình bày chi tiết từng bước của quá trình kiểm kê tại cuộc họp NV
291
forecast/fɔ:'kɑ:st/ Giải thích: a statement about what will happen in the future, based on information that is available now Từ loại: (n): (n) sự dự báo trước; (v) dự báo, dự đoán, đoán trước Ví dụ: Analysts forecast a strong economic outlook Các nhà phân tích dự báo một viễn cảnh kinh tế sung sức
292
level/'levl/ Giải thích: the amount of something that exists in a particular situation at a particular time Từ loại: (n): mức, cấp, cấp bậc, trình độ Ví dụ: We have never had an accountant work at such a sophisticated level before Trước đây chúng tôi không bao giờ có một NV kế toán làm với trình độ tinh vi đến thế
293
overall/'ouvərɔ:l/ Giải thích: general Từ loại: (adj): toàn bộ, toàn thể, tất cả; nói chung Ví dụ: Overall, our costs are running true to prediction Nói chung, chi phí của chúng ta đang vận hành đúng như dự kiến
294
perspective/pə'spektiv/ Giải thích: a way of thinking about something Từ loại: (n): luật xa gần, luật phối cảnh; cảnh trông xa, viễn cảnh, triển vọng Ví dụ: The budget statement will give the manager some perspective on where the costs of running the business are to be found Bản báo cáo ngân sách sẽ cho người trưởng phòng một vài khía cạnh về việc tìm ra chi phí vận hành công việc ở chỗ nào
295
project/project/ Giải thích: to plan an activity, a project etc, for a time in the future Từ loại: (v): kế hoạch, đồ án, dự án Ví dụ: The director projects that the company will need to hire ten new employees his year Người giám đốc lập kế hoạch là công ty sẽ cần phải thuê 10 nhân viên mới trong năm nay
296
realistic/riə'listik/ Giải thích: accepting in a sensible way what it is actually possible to do or achieve in a particular situation Từ loại: (adj): hiện thực, thực tế Ví dụ: Stefano found that an accurate accounting gave him a realistic idea of his business's financial direction Stefano thấy rằng công việc kế toán chính xác đã cho anh một ý niệm thực tế về việc quản trị tài chính trong công việc của mình
297
target/'tɑ:git/ Giải thích: to try to have an effect on a particular group of people Từ loại: (v, n): (v) đặt mục tiêu nhắm vào; (n) mục tiêu, mục đích (goal) Ví dụ: We targeted March as the deadline for completing the financial statement Chúng tôi đặt ra mục tiêu tháng Ba là hạn chót để hoàn tất báo cáo tài chính
298
translation/træns'leiʃn/ Giải thích: the process of changing something that is written or spoken into another language Từ loại: (n): bản dịch, bài dịch; ‹sự› dịch, chuyển sang, giải thích, truyền đạt Ví dụ: The translation of the statement from Japanese into English was very helpful Bản dịch báo cáo từ tiếng Nhật sang tiếng Anh là rất có ích
299
typically/ˈtɪpɪkli/ Giải thích: used to say that something usually happens in the way that you are stating Từ loại: (adv): tiêu biểu, điển hình; đặc thù, đặc trưng, đặc tính Ví dụ: Office expenses typically include such things as salaries, rent, and office supplies Các chi phí văn phòng bao gồm tiêu biểu những thứ như là: tiền lương, tiền thuê và đồ dùng dự trữ văn phòng
300
yield/jiːld/ Giải thích: the total amount of crops, profits Từ loại: (n, v): sản lượng; lợi tức, hoa lợi Ví dụ: The company's investment yielded high returns Việc đầu tư của công ty đã mang lại tiền lãi cao hơn