aggressively/əˈɡresɪv/ Giải thích: acting with force and determination in order to succeed Từ loại: (adv): hung hăng, hùng hổ; tháo vát, xông xáo Ví dụ: His ideas were not well received because he spoke so aggressively Ý kiến của anh ta không được đón nhận nhiều vì anh ta nói quá hùng hổ
266
attitude/'ætitju:d/ Giải thích: the way that you think and feel about somebody/something Từ loại: (n): quan điểm, thái độ (với ai hoặc cái gì); tư thế, điệu bộ, dáng dấp Ví dụ: Each investor should assess his or her own attitude toward investment Mỗi nhà đầu tư nên tự đánh giá quan điểm của chính mình về việc đầu tư
267
commit/kə'mit/ Giải thích: to promise sincerely that you will definitely do something Từ loại: (v): gửi, giao, giao phó, ủy nhiệm, ủy thác; hứa, cam kết Ví dụ: It is a good idea to commit a certain percentage of your income to investments Ý tưởng tốt là đem một vài % nào đó thu nhập của bạn để đầu tư
268
conservative/kən'sə:vətiv/ Giải thích: opposed to great or sudden social change; showing that you prefer traditional styles and values Từ loại: (adj): bảo thủ, dè dặt, thận trọng Ví dụ: Her conservative strategy paid off over the years Chiến lược bảo thủ của cô ta đã đem lại kết quả tốt trong suốt những năm qua
269
fund/fʌnd/ Giải thích: an amount of money that has been saved or has been made available for a particular purpose Từ loại: (n, v): (n) nguồn tiền, quỹ dự trữ; kho; (v) tài trợ, cấp tiền cho Ví dụ: He will have access to his trust fund when he is 21 years old Anh ta sẽ được đụng đến tài sản được ủy thác (trust fund) của mình khi 21 tuổi
270
invest/in'vest/ Giải thích: to buy property, shares in a company, etc. in the hope of making a profit Từ loại: (v): Đầu tư Ví dụ: Don't invest all of your time in just one project Đừng đầu tư tất cả thời gian của bạn vào chỉ một dự án
271
long-term/'lɔɳtə:m/ Giải thích: involing long time period Từ loại: (adj): dài hạn, dài ngày, lâu dài (Trái nghĩa: short-term) Ví dụ: The CEO's long-term goal was to increase the return on investment Mục tiêu dài hạn của giám đốc điều hành (CEO) là gia tăng tiền lãi thu về từ việc đầu tư
272
portfolio/pɔ:t'fouljou/ Giải thích: the range of products or services offered by a particular company or organization Từ loại: (n): danh mục đầu tư, danh sách vốn đầu tư (của 1 cty, ngân hàng...) Ví dụ: Investors are advised to have diverse portfolios Nhà đầu tư được khuyên nên có nhiều danh mục đầu tư khác nhau
273
pull out/'pulaut/ Giải thích: to withdraw, to stop Từ loại: (v, n): (v) rút ra, rút khỏi, thôi không tham gia; (n) sự rút lui Ví dụ: The pull out of the bank has left the company without financing Sự rút lui của ngân hàng đã để mặc cho công ty không còn tài chính
274
resource/rɪˈsɔːs/ Giải thích: a supply of something that a country, an organization, or a person has and can use, especially to increase their wealth Từ loại: (n): tài nguyên, tài sản Ví dụ: The company's most valuable resource was its staff Nguồn tài nguyên đáng giá nhất của công ty là đội ngũ nhân viên của nó
275
return/ri'tə:n/ Giải thích: a mount of profit that you get from something Từ loại: (n): tiền lãi, tiền lời Ví dụ: Some investors are satisfied with a 15 percent return, while others want to see a much larger return Một số nhà đầu tư hài lòng với một khoản lãi 15%, trong khi những người khác thì muốn thấy mức lãi nhiều hơn
276
wisely/waɪz/ Giải thích: able to make sensible decisions and give good advice because of the experience Từ loại: (adj): khôn ngoan, từng trải, thông thái, uyên bác Ví dụ: If you invest wisely, you will be able to retire early Nếu anh đầu tư thông minh, anh sẽ có thể về hưu sớm