accounting/ə'kauntiɳ/ Giải thích: the process or work of keeping financial accounts Từ loại: (n): công việc kế toán; sự thanh toán, tính toán Ví dụ: Good accounting is needed in all businesses Việc kế toán tốt là cần thiết cho mọi công việc làm ăn
254
accumulate/ə'kju:mjuleit/ Giải thích: to gradually get more and more of something over a period of time Từ loại: (v): tích lũy, tích góp, gom góp Ví dụ: They have accumulated more than enough information Họ đã tích lũy nhiều hơn mức thông tin đủ dùng
255
asset/'æset/ Giải thích: a person or thing that is valuable or useful to someone or something Từ loại: (n): tài sản, của cải Ví dụ: The company's asset are worth millions of dollars Tài sản của công ty trị giá hàng triệu đô-la
256
audit/'ɔ:dit/ Giải thích: an official examination of business and financial records to see that they are true and correct Từ loại: (n, v): (n) sự kiểm tra sổ sách, sự kiểm toán; (v) kiểm toán Ví dụ: The independent accountants audited the company's books Những kế toán viên độc lập đã kiểm toán sổ sách kế toán của công ty
257
budget/ˈbʌdʒɪt/ Giải thích: the money that is available to a person or an organization and a plan of how it will be spent over a period of time Từ loại: (n, v): (n)ngân sách, ngân quỹ; (v) lên ngân sách Ví dụ: The company will have to budget more money for this department next year Công ty sẽ phải dự thảo ngân sách nhiều tiền hơn cho bộ phận này vào năm sau
258
build up/'bildʌp/ Giải thích: to increase over time Từ loại: (v): tăng cường, gom lại, tích lại, xây dựng dần dần lên, ‹trở thành› lớn hơn, nhiều hơn Ví dụ: The firm has built up a solid reputation for itself Công ty phải xây dựng dần lên danh tiếng vững chắc cho chính mình
259
client/'klaiənt/ Giải thích: a customer Từ loại: (n): khách, khách hàng Ví dụ: We must provide excellent services for our clients, otherwise we will lose them to our competition Chúng ta phải cung cấp các dịch vụ xuất sắc cho khách hàng của mình, bằng không chúng ta sẽ để mất họ vào tay đối thủ
260
debt/det/ Giải thích: a sum of money that someone owes Từ loại: (n): nợ, món nợ Ví dụ: The banks are worried about your increasing debt Các ngân hàng lo lắng về khoản nợ đang gia tăng của anh
261
outstanding/aut'stændiɳ/ Giải thích: extremely good; excellent Từ loại: (adj): còn tồn tại, chưa giải quyết xong, chưa trả nợ Ví dụ: She has outstanding debts of over £500. Cô ấy còn khoản nợ hơn 500 triệu bảng Anh.
262
profitably/ˌprɒfɪtəˈbɪləti/ Giải thích: that makes or is likely to make money Từ loại: (adv): có lợi, có ích, sinh lãi, sinh lợi Ví dụ: We invested in the stock market profitable Công ty đã đầu tư sinh lợi vào thị trường chứng khoán
263
reconcile/'rekənsail/ Giải thích: to find an acceptable way of dealing with two or more ideas, needs, etc. that seem to be opposed to each other Từ loại: (v): hòa giải, giảng hòa; chỉnh lý, điều hòa, làm cho phù hợp/nhất trí Ví dụ: The accountant found the error when she reconcile the account Nhân viên kế toán tìm ra lỗi khi cô ấy chỉnh lý tài khoản (sửa lại tài khoản cho đúng)
264
turnover/ˈtɜːnəʊvə(r)/ Giải thích: the total amount of goods or services sold by a company during a particular period of time Từ loại: (n): doanh số, doanh thu Ví dụ: An annual turnover of $75 million Doanh thu hàng năm của $ 75.000.000