attract/ə'trækt/ Giải thích: to draw by appeal Từ loại: (v): hấp dẫn, lôi cuốn, thu hút Ví dụ: The display attracted a number of people at the convention Việc trưng bày đã thu hút được một số người tại hội nghị
14
compare/kəm'peə/ Giải thích: to examine people or things to see how they are similar and how they are different Từ loại: (v): so sánh, đối chiếu Ví dụ: Once the customer compared the two products, her choice was easy. Khi mà người khách hàng được so sánh 2 sản phẩm, sự lựa chọn của cô ta sẽ dễ dàng hơn.
15
competition/,kɔmpi'tiʃn/ Giải thích: a situation in which people or organizations compete with each other for something that not everyone can have Từ loại: (v): ‹sự/cuộc› cạnh tranh, tranh giành, thi đấu Ví dụ: In the competition for afternoon dinners, Hector's has come out on top Trong cuộc thi của các quán ăn chiều, của hàng Hector đã được xếp hạng nhất.
16
consume/kən'sju:m/ Giải thích: to use something, especially fuel, engery or time Từ loại: (v): tiêu thụ, tiêu dùng Ví dụ: The printer consumes more toner than the downstairs printer Cái máy in ngốn nhiều ống mực hơn là cái máy in ở dưới nhà
17
convince/kən'vins/ Giải thích: to make somebody / yourselft believe that something is true Từ loại: (v): Thuyết phục Ví dụ: He convinced me that he was right. Anh ấy đã thuyết phục tôi rằng anh ấy đã đúng.
18
currently/ˈkʌrəntli/ Giải thích: at the present time Từ loại: (adv): hiện thời, hiện nay, lúc này Ví dụ: Currently, customers are demanding big discounts for bulk orders Hiện nay, khách hàng đang đòi hỏi những khoản giảm giá nhiều cho những đơn hàng lớn
19
fad/fæd/ Giải thích: something that people are interested in for only a short period of time. Từ loại: (n): mốt nhất thời, sự thích thú tạm thời; dở hơi, gàn dở Ví dụ: The mini dress was a fad once thought to be finished, but now it is making a comeback Váy ngắn là mốt tạm thời mỗi khi ý tưởng bị hết, nhưng hiện giờ nó đang quay trở lại
20
inspiration/,inspə'reiʃn/ Giải thích: a thing or person that arouses a feeling Từ loại: (n): ‹sự/người/vật› truyền cảm hứng, gây cảm hứng Ví dụ: His work is an inspiration to the marketing department. Công việc của anh ta là một nguồn cảm hứng cho bộ phận tiếp thị
21
market/'mɑ:kit/ Giải thích: to advertise and offer a product for sale Từ loại: (v): thị trường, chợ, nơi mua bán sản phẩm... Ví dụ: The market for brightly colored clothing was brisk last year, but it's moving sluggishly this year Thị trường của trang phục màu sắc sặc sỡ rất phát đạt vào năm ngoái, nhưng nó lại chuyển động uể oải trong năm nay
22
persuasion/pə'sweiʤn/ Giải thích: the power to influence, a deep conviction or belief. Từ loại: (n): ‹sự› thuyết phục, làm cho tin (chú ý: persuade > convince) Ví dụ: The seminar teaches techniques of persuasion to increase sales. Hội thảo giảng dạy những kỹ thuật thuyết phục để gia tăng doanh số
23
productive/prəˈdʌktɪv/ Giải thích: making goods or growing crops. Từ loại: (adj): sản xuất, sinh sản; sinh lợi nhiều, có hiệu quả Ví dụ: The unproductive sales meeting brought many staff complaints
Hội nghị kinh doanh phi lợi nhuận đã làm cho nhiều nhân viên phàn nàn
24
satisfaction/,sætis'fækʃn/ Giải thích: the good feeling that you have when you have achieved something Từ loại: (n): sự làm thỏa mãn, sự hài lòng Ví dụ: Your satisfaction is guaranteed or you'll get your money back.
Sự hài lòng của bạn được bảo đảm, hoặc là bạn sẽ được nhận lại tiền của mình