accurately/ˈækjərət/ Giải thích: correct and true in every detail Từ loại: (adv): ‹một cách› chính xác, đúng đắn, xác đáng Ví dụ: To gauge these figures accurately, we first need to get some facts from the shipping department Để đánh giá chính xác những con số này, trước hết chúng ta cần lấy một số dữ kiện từ bộ phận vận chuyển hàng hóa
206
carrier/'kæriə/ Giải thích: a company that carries goods or passengers from one place to another, especially by air Từ loại: (n): ‹người/vật/hãng/công ty› mang, đưa, chuyên chở, vận chuyển, vận tải Ví dụ: Lou, our favorite carrier, takes extra care of our boxes marked 'fragile' Lou, người vận chuyển ưa thich của chúng tôi, đã phải cẩn thận hơn thường lệ với những cái hộp của chúng tôi có dán nhãn "Dễ vỡ"
207
fulfill/ful'fil/ Giải thích: to do or achieve what was hoped for or expected Từ loại: (v): thực hiện, thi hành; hoàn thành, làm tròn Ví dụ: Her expectations were so high, we knew they would be hard to fulfill Những mong đợi của cô ta quá cao, chúng tôi biết họ thật khó để thực hiện
208
catalog/ˈkat(ə)lɒg/ Giải thích: Từ loại: (v, n): bản liệt kê, quyển danh mục, tập giới thiệu SP Ví dụ: Ellen cataloged the complaints according to severity Ellen chia thành từng mục các lời phàn nàn tùy theo tính nghiêm trọng
209
integral/'intigrəl/ Giải thích: being an essential part of something Từ loại: (adj): tính toàn bộ/toàn vẹn, cần cho tính toàn bộ/toàn vẹn; cần thiết, không thể thiếu Ví dụ: A dependable stream of inventory is integral to reliable shipping of orders Một dòng tóm tắt có căn cứ là không thể thiếu cho vận chuyển xác thực của các đơn hàng
210
inventory/in'ventri/ Giải thích: a written list of all the objects, furniture, etc. in a particular building Từ loại: (n): ‹sự/bản› kiểm kê, tóm tắt; hàng hóa tồn kho, hàng trong kho Ví dụ: The store closes one day a year so that the staff can take inventory of the stockroom Cửa hàng đóng cửa 1 ngày mỗi năm để cho nhân viên có thể thực hiện kiểm kê kho hàng
211
minimize/'minimaiz/ Giải thích: to reduce something, especially something bad, to the lowest possible level Từ loại: (v): giảm thiểu, giảm đến mức tối thiểu, tối thiểu hóa; đánh giá thấp Ví dụ: The shipping staff minimized customer complaints by working overtime to deliver the packages quickly Nhân viên hãng tàu đã giảm thiểu lời phàn nàn của khách hàng bằng cách làm việc ngoài giờ để phân phối các gói hàng nhanh chóng
212
on handN/A Giải thích: available Từ loại: (adj): có thể dùng được, có sẵn Ví dụ: We had too much stock on hand, so we had a summer sale Chúng ta đang có sẵn quá nhiều hàng tồn, vậy chúng ta phải có một đợt bán giá hạ mùa hè
213
remember/ri'membə/ Giải thích: to have or keep an image in your memory of an event, a person, a place, etc. from the past Từ loại: (v): nhớ, ghi nhớ Ví dụ: I will remember the combination to the safe without writing it down Tôi sẽ nhớ khóa số của két sắt mà không phải ghi lại nó
214
ship/ʃip/ Giải thích: to send Từ loại: (v): tàu thủy, máy bay Ví dụ: Eva shipped the package carefully, since she knew the contents were made of glass Eva đã chuyển hàng một cách cẩn thận, bởi vì cô biết bên trong được làm bằng thủy tinh
215
sufficiently/səˈfɪʃnt/ Giải thích: enough for a particular purpose; as much as you need Từ loại: (adv): đủ, có đủ Ví dụ: We are sufficiently organized to begin transferring the palettes tomorrow Chúng tôi đã tạo ra đủ để bắt đầu chuyển các tấm nâng hàng (pa-let) vào ngày mai
216
supply/sə'plai/ Giải thích: an amount of something that is provided or available to be used Từ loại: (n, v): (n) ‹sự/đồ/nguồn/_› cung cấp, đáp ứng, dự trữ, tiếp tế cấp; (v) cung cấp Ví dụ: By making better use of our supplies, we can avoid ordering until next monthBằng cách dùng tốt hơn đồ dự trữ của mình, chúng tôi khỏi phải đặt hàng cho đến tháng tới