diversify/dai'və:sifai/ Giải thích: to develop a wider range of products, interests, skills Từ loại: (v): đa dạng hóa, làm cho thành nhiều dạng, thay đổi Ví dụ: The consultant that we hired recommends that we don't diversify at this time Nhà tư vấn mà chúng tôi thuê khuyên rằng chúng tôi không được thay đổi vào lúc này
194
enterprise/'entəpraiz/ Giải thích: a company or business Từ loại: (n): công trình, dự án lớn; tổ chức kinh doanh, hãng, công ty, xí nghiệp Ví dụ: The new enterprise quickly established an account with the office supply store Công ty mới thiết lập một cách nhanh chóng bản thanh toán với cửa hàng đồ dùng văn phòng (bàn ghế, văn phòng phẩm, máy fax...)
195
essentially/ɪˈsenʃəli/ Giải thích: when you think about the true, important, or basic nature of someone or something Từ loại: (adv): cần thiết Ví dụ: He was, essentially, a teacher, not a manager. Về cơ bản thì anh ấy như là 1 giáo viên chứ không phải người quản lý.
196
everyday/'evridei/ Giải thích: routine, common Từ loại: (adj): hàng ngày, thường ngày, thông thường Ví dụ: This everyday routine of having to check inventory is boring Công việc thường ngày phải kiểm tra hàng tồn kho thì thật chán
197
function/fʌŋkʃn/ Giải thích: a special activity or purpose of a person or thing Từ loại: (v, n): (v) thực hiện chức năng; (n) chức năng, nhiệm vụ Ví dụ: What is the function of this device? Chức năng của thiết bị này là gì?
198
maintain/men'tein/ Giải thích: to make something continue at the same level, standard, etc. Từ loại: (v): bảo quản, giữ gìn, duy trì Ví dụ: I've been maintaining a list of office supplies that are in greatest demand Tôi đang giữ một danh sách các nơi cung cấp đồ dùng văn phòng được ưa chuộng nhất
199
obtain/əb'tein/ Giải thích: to get something, especially by making an effort Từ loại: (v): đạt được, thu được, giành được, kiếm được (to acquire)
Ví dụ: The employee obtained the report from her supervisor Người nhân viên thu thập báo cáo từ người giám sát của của cô ta
200
prerequisite/'pri:'rekwizit/ Giải thích: something that must exist or happen before something else can happen or be done Từ loại: (n): (điều/điều kiện) tiên quyết, cần trước hết, đòi hỏi trước hết Ví dụ: Here are the prerequisites that you need to purchase before coming to class Đây là những thứ đòi hỏi trước hết mà bạn cần phải sắm trước khi vào lớp học
201
quality/'kwɔliti/ Giải thích: the standard of something when it is compared to other things like it; how good or bad something is Từ loại: (n): chất lượng; phẩm chất; đặc tính, năng lực, tài năng, đức tính Ví dụ: The quality of their clothes has fallen ever since they started using cheaper fabrics to make them Chất lượng quần áo của họ đã bị sa sút kể từ khi họ bắt đầu dùng các loại vải rẻ tiền hơn để làm ra chúng
202
smooth/smu:ð/ Giải thích: completely flat and even, without any lumps, holes, or rough areas Từ loại: (adj): nhẵn, trơn, mượt, phẳng lặng; trôi chảy, êm thấm; hòa nhã, lễ độ Ví dụ: Her smooth manner won her the appreciation of the manager but not her colleagues Thái độ hòa nhã của cô ta đã thu được sự đánh giá cao của giám đốc, nhưng không (thu phục) được đồng nghiệp
203
source/sɔ:s/ Giải thích: a place, person, or thing that you get something from Từ loại: (n): nguồn, nguồn gốc Ví dụ: I can't tell you the source of this information Tôi không thể nói cho anh về nguồn của thông tin này
204
stationery/'steiʃnəri/ Giải thích: materials for writing and for using in an office, for example paper, pens, and envelopes Từ loại: (n): đồ dùng văn phòng (giấy để viết và bao thư) Ví dụ: We do not have enough stationery, so please order some more Chúng ta không có đủ giấy và bao thư, vậy hãy đặt hàng thêm một ít nữa