Bài 14: Salaries & Benefits - Lương & Các Chế Độ Đãi Ngộ
157
basis/'beisis/ Giải thích: the reason why people take a particular action Từ loại: (n): nền tảng, cơ sở, căn cứ Ví dụ: The manager didn't have any basis for firing the employee Người trưởng phòng không có bất kỳ cơ sở nào cho việc sa thải người nhân viên
158
benefit/'benifit/ Giải thích: an advantage that something gives you Từ loại: (n, v): (n) chế độ đãi ngộ, lợi ích, phúc lợi; (v) được lợi Ví dụ: Although the analyst earned a better salary at his new job, his benefits were better at his previous job Mặc dù chuyên viên phân tích kiếm được mức lương tốt hơn với công việc mới, nhưng phúc lợi của anh ta lại tốt hơn với công việc trước đây
159
compensate/'kɔmpenseit/ Giải thích: to provide something good to balance or reduce the bad effects of damage, loss Từ loại: (v): bù, đền bù, bồi thường Ví dụ: The company will compensate employees for any travel expenses Công ty sẽ bù cho nhân viên về bất kỳ chi phí đi lại nào
160
delicately/ˈdelɪkət/ Giải thích: easily damaged or broken Từ loại: (adv): ‹một cách› tinh vi, tế nhị, lịch thiệp, khôn khéo, thận trọng Ví dụ: The manager delicately asked about the health of his client Người trưởng phòng tế nhị hỏi thăm sức khỏe khách hàng của anh ta
161
eligible/i'liminəbl/ Giải thích: able to practicipate in something, qualified Từ loại: (adj): thích hợp, đủ tư cách, đủ tiêu chuẩn; có thể chọn được Ví dụ: Some employees may be eligible for the tuition reimbursement plan Một số nhân viên có thể đủ tiêu chuẩn cho kế hoạch hoàn trả học phí
162
flexibly/ˈfleksəbl/ Giải thích: able to change to suit new conditions or situations Từ loại: (adv): ‹một cách› mềm dẻo, linh hoạt, linh động Ví dụ: My manager thinks flexibly, enabling herself to solve many sticky problems Trưởng phòng của tôi suy nghĩ linh hoạt, cho phép bà tự giải quyết nhiều vấn đề khó chịu
163
negotiate/ni'gouʃieit/ Giải thích: to try to reach an agreement by formal discussion Từ loại: (v): thương lượng, đàm phán, điều đình Ví dụ: You must know what you want and what you can accept when you negotiate a salary Anh phải biết mình muốn gì và mình có thể chấp nhận gì khi thương lượng về lương bổng
164
raise/reiz/ Giải thích: n: an increase in salary; v: to move up Từ loại: (n, v): (n) ‹sự› nâng lên, tăng lên, tăng lương; (v) nâng lên, đưa lên Ví dụ: We need to raise the standard for timeliness Chúng ta cần nâng tiêu chuẩn về tính hợp thời
165
retire/ri'taiə/ Giải thích: to stop doing your job, especially because you have reached a particular age Từ loại: (v): nghỉ hưu Ví dụ: She was forced to retire early from teaching because of ill health Cô bị buộc phải nghỉ hưu sớm trong việc giảng dạy vì lý do sức khỏe
166
vested/'vestid/ Giải thích: to give somebody the legal right or power to do something Từ loại: (adj): được trao, được ban, được phong; quyền được bảo đảm Ví dụ: The day that Ms. Weng became fully vested in the retirement plan, she gave her two weeks' notice Ngày mà bà Weng được trao đầy đủ kế hoạch nghỉ hưu, bà đã nhận thông báo trước 2 tuần
167
wage/weidʤ/ Giải thích: a regular amount of money that you earn, usually every week, for work Từ loại: (n): tiền công, tiền lương (thường trả theo giờ) Ví dụ: Hourly wages have increase by 20 percent over the last two years Tiền công theo giờ đã tăng 20% qua 2 năm vừa rồi
168
be aware ofN/A Giải thích: to be conscious of Từ loại: (v): am hiểu, nhận biết, có ý thức, biết, biết được Ví dụ: Are you aware of the new employee's past work history? Anh có biết về lịch sử làm việc trước đây của người nhân viên mới không?