Bài 13: Hiring and Training - Tuyển Dụng & Đào Tạo
145
conduct/'kɔndəkt/ Giải thích: to organize and / or do a particular activity Từ loại: (n, v): (n) hạnh kiểm, tư cách, cách cư xử; ‹sự› chỉ đạo, điều khiển, quản lý... (v) tiến hành, cư xử Ví dụ: Interviews were conducted over a period of three weeks. Các cuộc phỏng vấn được tổ chức trong suốt giai đoạn kéo dài 3 tuần
146
generate/'dʤenəreit/ Giải thích: to produce or create something Từ loại: (v): sinh ra, đẻ ra; làm ra, tạo ra, phát ra Ví dụ: The new training program generated a lot of interest among employees Chương trình huấn luyện mới đã tạo ra nhiều lợi ích cho mỗi nhân viên
147
hire/'haiə/ Giải thích: to give somebody a job Từ loại: (n, v): ‹sự› thuê, mướn; tiền trả công Ví dụ: She was hired after her third interview Cô ta đã được thuê sau lần phỏng vấn thứ ba
148
keep up withN/A Giải thích: to stay equal with Từ loại: (v): theo kịp, bắt kịp, đạt cho bằng được Ví dụ: Employees are encouraged to take courses in order to keep up with new developments Nhân viên được khuyến khích tham dự các khóa đào tạo để theo kịp sự phát triển mới
149
look up toN/A Giải thích: to admire Từ loại: (v): tôn kính, kính trọng, khâm phục Ví dụ: Staff members looked up to the director because he had earned their respect over the years Tập thể nhân viên tôn kính người giám đốc vì ông đã được hưởng sự kính trọng của họ suốt những năm qua
150
mentor/'mentɔ:/ Giải thích: a person who gives a younger or less experienced person help and advice over a period of time, especially at work or school Từ loại: (n): người thầy (thông thái), người cố vấn (dày dạn kinh nghiệm) Ví dụ: She was a friend and mentor to many young actors Cô là một người bạn và người cố vấn cho nhiều diễn viên trẻ
151
on trackN/A Giải thích: an experienced person who advises and helps somebody with less experience Từ loại: (n): theo dõi, đi tìm Ví dụ: They're on track to make record profits Họ đi tìm cách để tạo ra lợi nhuận đột phá.
152
reject/'ri:dʤekt/ Giải thích: to refuse to accept or consider something Từ loại: (n, v ): (v) vật bị loại; (n)đồ thừa, đồ bỏ, phế phẩm Ví dụ: We put the rejects in this box Chúng tôi để những phế phẩm vào trong hộp này
153
set up/'setʌp/ Giải thích: to establish, to arrange Từ loại: (adj, v): thiết lập, tạo dựng Ví dụ: Set up a time and place for the meeting and then inform everyone who is involved Thiết lập một thời gian và địa điểm cho cuộc họp và sau đó thông báo cho tất cả những người có liên quan
154
success/sək'ses/ Giải thích: the fact that you have achieved something that you want and have been trying to do Từ loại: (n): ‹sự/người› thành công, thành đạt, thắng lợi Ví dụ: The director's success came after years of hiring the right people at the right time Thành công của giám đốc đã đến sau hàng năm trời thuê đúng người vào đúng thời điểm
155
training/'treiniɳ/ Giải thích: the process of learning the skills that you need to do a job Từ loại: (n): ‹sự› rèn luyện, tập luyện, huấn luyện, dạy dỗ, đào tạo Ví dụ: The new hire received such good training that, within a week, she was as productive as the other workers Người nhân viên mới nhận được sự huấn luyện tốt đến nỗi, trong vòng một tuần, cô đã có năng suất như là các công nhân khác
156
update/'ʌpdeit/ Giải thích: to make something more modern by adding new parts Từ loại: (v, n): (v) cập nhật; (n) sự cập nhật, thông tin mới nhất, hành động cập nhật; Ví dụ: The personnel officer updated the employees on the latest personnel changes
Thư ký văn phòng cập nhật cho nhân viên biết những thay đổi nhân sự mới nhất