assemble/ə'sembl/ Giải thích: to bring people or things together as a group Từ loại: (v): thu thập, lắp ráp, tập hợp Ví dụ: All the students were asked to assemble in the main hall Tất cả các sinh viên được yêu cầu tập hợp ở hội trường chính.
110
beforehand/bi'fɔ:hænd/ Giải thích: earlier; before something else happens Từ loại: (adv): sẵn, có sẵn, trước, sớm Ví dụ: To speed up the mailing, we should prepare the labels beforehand Để tăng tốc gửi thư, chúng ta nên chuẩn bị nhãn trước.
111
complication/ˌkɑːmplɪˈkeɪʃn/ Giải thích: a complex combination of elements or things. Từ loại: (n): sự phức tạp, sự rắc rối Ví dụ: She will have to spend two more days in the hospital due to complications during the surgery. Cô sẽ phải mất hai ngày nữa trong bệnh viện do biến chứng trong khi phẫu thuật.
112
courier/'kuriə/ Giải thích: a person or company whose job is to take packages or papers somewhere Từ loại: (n): người đưa tin, người đưa thư, người chuyển phát Ví dụ: We hired a courier to deliver the package Chúng tôi đã thuê một người đưa thư để phân phát các kiện hàng.
113
express/iks'pres/ Giải thích: fast and direct Từ loại: (adj): nhanh, hỏa tốc, tốc hành. Ví dụ: It's important that this document be there tomorrow, so please send it express mail. Việc tài liệu này phải có ở chổ ngày mai vì nó rất quan trọng, do đó nên hãy gửi thư chuyển phát nhanh
114
fold/fould/ Giải thích: to bend something, especially paper or cloth Từ loại: (v): nếp gấp, gấp lại Ví dụ: Fold the letter into three parts before stuffing it into the envelope Gấp lá thư làm ba bước trước khi nhét nó vào bao thư.
115
layout/ˈleɪaʊt/ Giải thích: the way in which the parts of something such as the page of a book, a garden or a building are arranged Từ loại: (n): sự bổ trí trang giấy Ví dụ: There is no single correct layout for business letters Trong thư thương mại thì không có bổ cục nào là chuẩn hoàn toàn hết cả.
116
mention/'menʃn/ Giải thích: an act of refering to somebody / something in speech or writing Từ loại: (n, v): (n) sự đề cập; (v) nói đến, đề cập đếm, đề xuất Ví dụ: You should mention in the letter that we can arrange for mailing the brochures as well as printing them Anh nên đề cập trong thư rằng chúng ta có thể thu xếp gửi (thư) tờ bướm cũng như là in ấn chúng.
117
petition/pi'tiʃn/ Giải thích: a written document signed by a large people that asks somebody to change something Từ loại: (n, v): (n) ‹sự/đơn› cầu xin, đơn kiến nghị, đơn thỉnh cầu; (v) cầu xin, kiến nghị Ví dụ: The petition was photocopied and distributed to workers who will collect the neccessary signatures Đơn kiến nghị được photocopy và phân phát đến những công nhân nào sẽ thu thập chữ ký cần thiết.
118
proof/proof/ Giải thích: information, documents, etc. that show something is true Từ loại: (n): bằng chứng, chứng cớ Ví dụ: This letter was not proofed very carefully; it is full of typing mistakes Lá thư này không được kiểm lỗi cẩn thận; nó đầy những lỗi đánh máy.
119
register/'redʤistə/ Giải thích: to record somebody / something name on a list Từ loại: (v): đăng ký, sổ, sổ sách, công- tơ Ví dụ: You can register this mail for an additional $2.2 Anh ấy có thể gửi đảm bảo thư này với một khoản 2.2 đô-la phí bổ sung
120
revise/ri'vaiz/ Giải thích: to change something, such as a book or an estimate to correct or improve it Từ loại: (v): đọc lại, xem lại, duyệt lại, sửa lại (bản in thử, đạo luật...) Ví dụ: The brochure was revised several times before it was sent to the printer Tờ bướm được duyệt lại vài lần trước khi nó được gửi đi in.