bargain/bɑːɡən/ Giải thích: to discuss prices, with somebody in order to reach an agreement that is acceptable Từ loại: (v, n): (v) trả giá, mặc cả; (n) món hời, cơ hội tốt (buôn bán) Ví dụ: Lois compared the sweaters carefully to determine which was a better bargain Lois so sánh cẩn thận những chiếc áo len để xác định cái nào là món hời hơn
182
bear/beə/ Giải thích: to be able to accept and deal with something unpleasant Từ loại: (v): chịu đựng, cam chịu Ví dụ: Moya doesn't like crowds so she cannot bear to shop during the holiday rush Moya không thích đám đông vì thế cô không chịu đi mua sắm trong kỳ đổ xô đi sắm dịp lễ
183
behaviour/bi'heivjə/ Giải thích: the way that somebody behaves, especially towards other people Từ loại: (n): thái độ, hành vi, cách cư xử, cách đối xử, cách ăn ở Ví dụ: Suspicious behavior in a department store will draw the attention of the security guards Thái độ khả nghi ở trong cửa hàng bách hóa sẽ thu hút sự chú ý của nhân viên an ninh
184
checkoutN/A Giải thích: the place where you pay for the things that you are buying in a supermarket Từ loại: (n): thanh toán, quầy thanh toán (ở siêu thị, KS...) Ví dụ: The line at this checkout is too long, so let's look for another Hàng chờ tại quầy tính tiền này dài quá, vậy chúng ta hãy đi tìm hàng khác
185
comfort/'kʌmfət/ Giải thích: the state of being physically relaxed or having a pleant life Từ loại: (v, n): (v) làm khuây khỏa; (n) sự thoải mái,thoải mái, dễ dàng Ví dụ: I like to dress for comfort if I'm spending the day shopping Tôi thích ăn mặc thoải mái (không gò bó) nếu tôi bỏ ra cả ngày đi mua sắm
186
expand/iks'pænd/ Giải thích: to become greater in size, number or importance Từ loại: (v): mở rộng, trải rộng, giãn ra, nở ra; khai triển, phát triển Ví dụ: The new manager has significantly expanded the store's inventory Người giám đốc mới đã chú trọng triển khai việc kiểm kê kho hàng
187
explore/iks'plɔ:/ Giải thích: to examine something completely or carefully to find out more about it Từ loại: (v): khảo sát, thăm dò, khám phá Ví dụ: The collector likes to explore antique shops looking for bargains Nhà sưu tập thích đi khám phá các cửa hàng đồ cổ để tìm kiếm các món hời
188
item/'aitem/ Giải thích: one thing on a list of things to buy, do, talk about, etc Từ loại: (n): khoản, món, mục, mặt hàng Ví dụ: Do you think I can get all these items into one bag? Cô có nghĩ rằng tôi có thể để tất cả món đồ này vào một cái túi không?
189
mandatory/'mændətəri/ Giải thích: required by law Từ loại: (adj): (thuộc) lệnh, bắt buộc; ủy nhiệm, ủy thác Ví dụ: The jewelry store has a mandatory policy of showing customers only one item at a time Cửa hàng nữ trang có một chính sách bắt buộc là chỉ cho khách xem mỗi lúc một món đồ
190
merchandise/'mə:tʃəndaiz/ Giải thích: goods that are bought or sold; goods that are for sale in a shop / store Từ loại: (n): hàng hóa Ví dụ: I am very impressed with the selection of merchandise at this store Tôi rất có ấn tượng với sự tuyển chọn hàng hóa tại cửa hàng này
191
strictly/ˈstrɪktli/ Giải thích: with a lot of control and rules that must be obeyed Từ loại: (adv): ‹một cách› nghiêm ngặt, nghiêm khắc; chính xác, đúng, hoàn toàn Ví dụ: Our store strictly enforces its return policy Cửa hàng chúng tôi thực thi nghiêm túc chính sách hoàn trả hàng của mình
192
trend/trend/ Giải thích: a general diretion in which a situation is changing or developing Từ loại: (n): khuynh hướng, xu hướng, phương hướng, mốt đang thịnh hành Ví dụ: The clothing store tries to stay on top of all the new trends Cửa hàng trang phục cố gắng nắm bắt tình hình về tất cả các mốt mới